nafna trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nafna trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nafna trong Tiếng Iceland.

Từ nafna trong Tiếng Iceland có các nghĩa là người trùng tên, đồng âm, từ đồng âm, vật cùng tên, người đồng tộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nafna

người trùng tên

(namesake)

đồng âm

từ đồng âm

vật cùng tên

(namesake)

người đồng tộc

Xem thêm ví dụ

Til að koma í veg fyrir þá erfiðleika má tilnefna í hverri deild borgarinnar skrásetjara, sem er vel fær um að skrá af nákvæmni það sem gerist, og skal hann vera mjög nákvæmur og áreiðanlegur við skráningu alls sem fram fer og votta í skýrslu sinni, að hann hafi séð það með eigin augum og heyrt með eigin eyrum, og geta dagsetningar, nafna og svo framvegis, og skrá alla atburðarás og nefna einnig þrjá einstaklinga, sem viðstaddir eru, ef einhverjir eru viðstaddir, sem geta hvenær sem þess væri óskað vottað hið sama, svo að af munni tveggja eða þriggja avitna verði hvert orð staðfest.
Để tránh sự khó khăn này, cần có một người lục sự được chỉ định cho mỗi tiểu giáo khu của thành phố là người phải có khả năng làm công việc biên chép một cách chính xác; và ông ta phải ghi chép tất cả các thủ tục một cách hết sức chính xác và cẩn thận, và chứng nhận rằng ông ta đã thấy với mắt mình, và nghe tận tai mình, và viết ngày tháng tên họ, và vân vân, cùng mọi việc diễn tiến; phải viết tên của ba người có mặt, nếu có họ hiện diện, là những người có thể làm nhân chứng khi họ được yêu cầu, để cho mọi lời đều được lập ra từ cửa miệng của hai hay ba anhân chứng.
Ekkert þessara nafna auðkenndi þá réttilega.
Không có danh hiệu nào trong số đó thích hợp cho họ cả.
Hvernig gæti hann annars fléttað saman fjölda nafna, staðarheita og atvika í heildstætt verk án nokkurs ósamræmis?
Nếu không, thì làm thế nào ông đã kết hợp được hàng chục tên tuổi, địa điểm, và sự kiện thành một tác phẩm hài hòa và nhất quán?
nafn Guðs munum við þá virða mest nafna.
hầu mình luôn phản ánh bao nhiêu đức tính của ngài,
Þið hafið leitað nafna þeirra áa sem ekki hafa tekið á móti þeim helgiathöfnum sem innsigla ykkur saman.
Anh chị em đã đang đi tìm tên của tổ tiên mình là những người chưa nhận được các giáo lễ mà có thể gắn bó với anh chị em mãi mãi.
Á sama hátt er katakana venjulega notað um nöfn landa, útlenskra staða og nafna.
Tương tự, katakana cũng thường được dùng để viết tên các quốc gia, tên người hay địa điểm của nước ngoài.
Í gegnum aldirnar hefur nafn þorpsins verið síbreytilegt, meðal nafna eru Mossovych, Mosocz, Mossowecz, villa regia Mayos alio nomine Mossovych, oppidioum Mayus sue Mosocz, Mosocz olim Mayus til nafnsins sem borgin ber nú, Mošovce.
Ngôi làng từng mang nhiều tên khác nhau suốt lịch sử từ Mossovych, Mosocz, Mossowecz, villa regia Mayos alio nomine Mossovych, oppidioum Mayus sue Mosocz, Mosocz olim Mayus cho đến tên ngày nay là Mošovce.
Í fyrsta lagi verða gagnrýnendur að útskýra hvernig Joseph Smith, 23 ára sveitapiltur með takmarkaða menntun, skapaði bók með hundruði einstæðra nafna og staðarheita, sem og greinargóðar frásagnir og atburði.
Trước hết, những người chỉ trích cần phải giải thích làm thế nào Joseph Smith, một thiếu niên nông dân 23 tuổi, ít học thức, đã viết ra một quyển sách với hàng trăm tên gọi và địa điểm độc nhất vô nhị, cũng như các câu chuyện và sự kiện một cách chi tiết.
Satt að segja er erfitt að gera sér í hugarlund hvernig við gætum komist af án nafna.
Thật vậy, khó mà tưởng tượng được làm sao chúng ta có thể xoay xở nếu không có tên.
Á dögum Nehemía voru heilu Levítafjölskyldurnar sviptar embætti eftir að þær „leituðu nafna sinna í ættartölunum en . . . þau fundust ekki“. – Nehemíabók 7:61-65.
Thời Nê-hê-mi, cả gia tộc của người Lê-vi đã không đủ tư cách làm thầy tế lễ vì họ “tìm-kiếm gia-phổ mình, nhưng không thấy”.—Nê-hê-mi 7:61-65.
Í sameiningu hafa þau sett þúsundir nafna áa sinna inn í musterið svo að þeir geti meðtekið helgiathafnir og blessanirnar halda bara áfram að koma.
Cùng nhau, họ đã nộp hàng ngàn tên của tổ tiên họ để tiếp nhận các giáo lễ đền thờ, và các phước lành vẫn cứ tiếp tục đến.
* Maður heilagleika er eitt nafna Guðs, HDP Móse 6:57 (HDP Móse 7:35).
* Đấng Thánh Thiện là danh của Thượng Đế, MôiSe 6:57 (MôiSe 7:35).
Í Biblíunni er að finna hundruð slíkra nafna.
Thật thế, trong Kinh Thánh có hàng trăm tên có ý nghĩa.
Merking nafna í Biblíunni
Các tên trong Kinh Thánh—Không chỉ là nhãn hiệu
Jafnvel fræðimenn, sem er kunnugt um upprunalegan framburð þessara nafna, nota nútímaframburðinn, ekki hinn forna, þegar þeir tala um þau.
Ngay cả các học giả biết cách phát âm nguyên thủy của các tên này cũng dùng những cách phát âm hiện đại chứ không dùng cách phát âm cổ xưa khi nói về các tên đó.
„Nafn mitt var sennileg eitt nafna á listanum,“ segir Stein.
Stein nói: “Có lẽ em chỉ là một trong mấy cái tên trong danh sách.”
Þegar það gerist getur heilagur andi þjónað okkur í einu af sínum mikilvægu hlutverkum – að vera huggari, sem í raun er eitt nafna hans.
Tuy nhiên, ở giữa những thử thách này, Đức Thánh Linh phục vụ chúng ta với một trong những vai trò quan trọng của Ngài— với tư cách là Đấng An Ủi, thực ra đó là một trong những danh hiệu của Ngài.
Ég sakna ūessara gömlu nafna.
Ta đã chán những cái tên cũ kỹ lắm rồi đó!
Kristni heimurinn hélt því fram að guðspjallið myndi höfða betur til allra þjóða ef nafni Jehóva væri sleppt, en smurðir þjónar Jehóva gerðu sér grein fyrir hver stóð að baki þessari fyrirætlun um að fjarlægja mikilvægasta nafn allra nafna úr heilagri Ritningu.
Các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ lập luận rằng việc loại bỏ danh Đức Giê-hô-va sẽ làm cho Phúc âm hấp dẫn nhiều hơn cho đại quần chúng, nhưng các tôi tớ được xức dầu của Đức Giê-hô-va nhận định được ai là kẻ chủ mưu nấp sau kế hoạch loại bỏ danh quan trọng nhất trong mọi danh ra khỏi Kinh-thánh.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nafna trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.