nafn trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nafn trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nafn trong Tiếng Iceland.

Từ nafn trong Tiếng Iceland có các nghĩa là tên, tên gọi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nafn

tên

noun

Rétt nafn hans er hins vegar löngu gleymt.
Nhưng tên thật của ông bị chìm trong lịch sử.

tên gọi

noun

Funduđ ūiđ nafn á vélmennin sem eru ekki vélmenni?
Các cậu đã nghĩ ra tên gọi gì cho lũ robot không phải robot đó chưa?

Xem thêm ví dụ

Hann notar nafn Guðs í þýðingu sinni en valdi myndina Jahve.
Ông dùng danh Đức Chúa Trời trong bản dịch nhưng thích chữ Ya-vê hơn.
Í anda iðrunar með einlægri þrá eftir réttlæti, gerum við sáttmála um að vera fús til að taka á okkur nafn Krists, hafa hann ávallt í huga og halda boðorð hans, svo við megum ætíð hafa anda hans með okkur.
Với một tâm hồn sám hối với những ước muốn chân thành về sự ngay chính, chúng ta giao ước rằng chúng ta tình nguyện mang danh Đấng Ky Tô, tưởng nhớ tới Ngài, cùng tuân giữ các giáo lệnh của Ngài để chúng ta có thể luôn được Thánh Linh của Ngài ở cùng chúng ta.
Þeir myndu upphefja nafn Jehóva meira en nokkru sinni fyrr og leggja grunninn að blessun handa öllum þjóðum jarðarinnar.
Các biến cố đó giờ đây hẳn sẽ làm rạng danh Đức Giê-hô-va hơn trước nhiều và cuối cùng sẽ dẫn đến ân phước cho tất cả các gia đình trên đất.
Hvers vegna spurði Móse Guð um nafn hans og af hverju er það skiljanlegt?
Tại sao Môi-se hỏi Đức Chúa Trời về danh ngài, và tại sao mối quan tâm của ông là chính đáng?
Nafn Guðs felur því í sér orðstír hans.
Như thế, danh của Đức Giê-hô-va bao gồm danh tiếng của ngài.
Hvaða þýðingu átti nafn Guðs að hafa fyrir Ísraelsmenn?
Danh Đức Chúa Trời đối với người Y-sơ-ra-ên có ý nghĩa gì?
Hið dýrlega nafn hans verður þá hreinsað af smán!
Danh vinh hiển của Ngài sẽ được nên thánh!
Kristur fékk þetta „nafn“ vegna sigurs síns yfir ranglætinu.
Đấng Christ nhận được danh nầy bởi vì đã chiến thắng sự không công bình.
Sálmaritarinn söng: „Þeir skulu lofa nafn þitt, hið mikla og óttalega.
Người viết Thi-thiên thốt lên: “Ngài đã sai cứu-chuộc dân Ngài, truyền lập giao-ước Ngài đến đời đời.
Brátt heilagt nafn þitt helgar þú svo glæst
Ngày Chúa hủy diệt mọi kẻ chống đối đến gần
Rétt nafn hans er hins vegar löngu gleymt.
Nhưng tên thật của ông bị chìm trong lịch sử.
(Opinberunarbókin 4:11) Þannig helgast nafn hans, það sannast að Satan er lygari og vilji Jehóva verður „svo á jörðu sem á himni“. — Matteus 6:10.
(Khải-huyền 4:11) Qua đó, danh Ngài sẽ được nên thánh, Sa-tan bị vạch mặt là kẻ nói dối, và ý định của Đức Chúa Trời sẽ được thực hiện “ở đất như trời”.—Ma-thi-ơ 6:10.
Nú var svo komið að samtímis og Gyðingar, sem notuðu Biblíuna á frummálinu, hebresku, vildu ekki lesa nafn Guðs upphátt þegar þeir sáu það, heyrðu flestir „kristinna“ manna Biblíuna lesna á latínu þar sem nafnið var ekki notað.
Vì vậy, trong khi người Do Thái dùng Kinh-thánh tiếng Hê-bơ-rơ nguyên thủy nhưng lại không đọc danh của Đức Chúa Trời khi gặp danh ấy, thì hầu hết “tín đồ đấng Christ” nghe Kinh-thánh đọc từ bản dịch tiếng La tinh không có danh của Đức Chúa Trời.
En merkir það að ‚þekkja nafn Guðs‘ eingöngu huglæga vitneskju um að nafn Guðs er á hebresku JHVH og á íslensku Jehóva?
Tuy vậy, ‘biết danh Đức Chúa Trời’ có phải chỉ cần biết trong trí rằng danh Đức Chúa Trời là YHWH trong tiếng Hê-bơ-rơ hay Giê-hô-va trong tiếng Việt là đủ không?
Nafnið á síunni. Settu hvaða lýsandi nafn sem þú vilt
Tên của bộ lọc. Nhập vào bất cứ tên có tính chất mô tả nào mà bạn thích. What' s this text
Nafn Guðs og „Nýjatestamentið“
Danh Đức Chúa Trời và “Tân Ước”
Hvílíkt nafn hefur Jehóva Guð skapað sér með slíku fordæmi, með því að láta almætti sitt alltaf vera í jafnvægi við hina aðra eiginleika sína svo sem visku, réttvísi og kærleika!
Đức Giê-hô-va có một danh tuyệt diệu thay, bởi vì đã làm gương tốt, luôn luôn dùng quyền toàn năng của Ngài cân bằng với những đức tính khác như sự khôn ngoan, công bình và lòng yêu thương!
Núna þarf maður bara að vera með nettengingu til að geta orðið „sérfræðingur“ á skjánum og þóst vita allt um umræðuefnið. Maður þarf ekki einu sinni að gefa upp nafn.
Bất cứ ai kết nối Internet đều có thể giả vờ là chuyên gia về một lĩnh vực nào đó mà không cần tiết lộ danh tánh.
lofum og játum við nafn skaparans.
Cùng nhau hát xướng khen ngợi danh Cha muôn đời.
15 mín: „Nafn Jehóva gert kunnugt um alla jörðina.“
15 phút: “Làm vang danh Đức Giê-hô-va trên khắp đất”.
Hann sem lét dýrðarsamlegan armlegg sinn ganga Móse til hægri handar, hann sem klauf vötnin fyrir þeim til þess að afreka sér eilíft nafn, hann sem lét þá ganga um djúpin, eins og hestur gengur um eyðimörk, og þeir hrösuðu ekki?
là Đấng lấy cánh tay vinh-hiển đi bên tay hữu Môi-se; là Đấng đã rẽ nước ra trước mặt họ, đặng rạng danh vô-cùng; là Đấng đã dắt dân qua trên sóng-đào, như ngựa chạy đồng bằng, và không sẩy bước.
(Lúkas 1: 74, NW) Önnur skyld sérréttindi eru þau að bera nafn Jehóva sem vottar hans.
Tương tự thế, chúng ta có đặc ân mang danh của Đức Giê-hô-va với tư cách là Nhân-chứng của Ngài (Ê-sai 43:10-12).
Veistu nafn afkvæmisins?
Thế anh đã đặt tên cho nó chưa?
„Ég var djúpt snortin þegar ég komst að því að Guð ætti sér nafn.“
“Tôi cảm động khi biết rằng Đức Chúa Trời có tên
Spurning: Á Guð sér nafn?
Câu hỏi: Đức Chúa Trời có danh riêng không?

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nafn trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.