nadien trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nadien trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nadien trong Tiếng Hà Lan.
Từ nadien trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sau này, sau đó, về sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nadien
sau nàyAdjectival; Adverbial En de Gauleiter, die nadien verdwijnt uit dit verhaal, Và tên tỉnh trưởng, kẻ sau này biến mất khỏi câu chuyện, |
sau đóadverb De man deed zoals hem was opgedragen, en kort nadien Người trợ lý làm đúng như những gì được yêu cầu, và ngay sau đó |
về sauadverb Er zullen nadien geen vragen zijn Từ nay về sau sẽ không có câu hỏi nào nữa |
Xem thêm ví dụ
Nadien krijgen ze hun geschenk. Về sau, ông được tặng . |
Wat er nadien met hem is gebeurd was jarenlang een raadsel. Nơi ông ta ở trong những năm này vẫn còn là một điều bí ẩn. |
Het enige dat ik weet is dat ze nadien nooit meer werden gezien. Tất cả tôi biết là từ đó không ai thấy họ. |
Nadien verdween Bugenhagen zelf ook. Vài ngày sau, Bugenhagen mất tích. |
Nadien kwam er een lange periode van afval waarin het licht der waarheid zwak werd. (1 Ti-mô-thê 3:15) Sau đó có sự bội đạo trong một thời gian dài, lúc ấy ánh sáng lẽ thật trở nên lu mờ. |
Nadien begon hij te werken. Sau đó nó bắt đầu hoạt động. |
Hij behoorde eerst tot de partij der Whigs en ging nadien over naar de Tories. Đầu tiên họ trở thành người phục vụ cho đảng Whig, sau đó lại thành nạn nhân của đảng Tory. |
Kort nadien viel Moeder van een ladder en liep verwondingen op waaraan zij enkele maanden later overleed. Ít lâu sau đó, mẹ bị té thang, bị thương và vài tháng sau qua đời. |
Maar hulp -- hulp was onderweg, en kort nadien arriveerde er een auto van de Zwitserse ambassade Nhưng sự giúp đỡ thực sự đang đến -- Và ngay sau đó có một chiếc xe đến từ đại sứ quán Thuỵ Sĩ. |
Daar zuster Gulko een getuigenis had gekregen op een doopdienst waarvoor ze was uitgenodigd, vroeg ze Kira naar haar doop te komen — gewoon, om haar nadien te helpen omkleden. Vì chứng ngôn của Chị Gulko đã bắt đầu khi chị dự lễ báp têm của một người khác, nên chị mời Kira đến dự lễ báp têm của chị—chỉ để giúp chị thay quần áo khô sau khi báp têm. |
Ging hij nadien terug naar de trailer? Hắn quay lại nhà kéo sau khi bỏ tôi lại à? |
Het jaar nadien verhuisde hij naar het Duitse Alemannia Aachen. Anh ở đó trong 12 năm trước khi chuyển về Alemannia Aachen. |
Nadien zei iemand dat God voor ze gezorgd moest hebben. Sau cùng ai đó đã nói rằng Chúa chắc hẳn đã quan tâm đến họ. |
Nadien veranderde alles terug in zijn normale zijn. Sau một thời gian bà quay lại tính cách bình thường. |
Nadien regeerde hij in Antiochië en omgeving, maar hij was in een eindeloze strijd gewikkeld met de vier broers van Seleucus VI, de Nabateeërs en de Parthen. Sau đó, ông cai trị Antioch và vùng đất xung quanh của nó, chiến đấu không ngừng chống lại bốn anh em của Seleukos VI, người Nabataea và Đế chế Parthia. |
Tijdens de zomer van 2003, bracht Ludacris de single "Act A Fool" uit die nadien de soundtrack werd van de film 2 Fast 2 Furious. Chicken-N-Beer (2003) Mùa xuân năm 2003, Ludacris trở lại với single "Act A Fool", là nhạc phim "2 Fast 2 Furious". |
Karen blijkt nadien last te hebben van geheugenverlies. Nam Phong sau đó giả vờ mất trí nhớ. |
Naar't schijnt krijg je hoge koorts en dan kort nadien het bewustzijn verliezen en dan opeens... Có vẻ như cháu sẽ sốt rất cao.. .. và một thời gian ngắn sau đó cháu ngất xỉu và đột nhiên... |
27 evenals zij die nadien zouden komen, die zouden geloven in de agaven en roepingen van God door de Heilige Geest, die bgetuigt van de Vader en van de Zoon; 27 Cũng như những người đến sau, những người tin vào anhững ân tứ và những sự kêu gọi của Thượng Đế qua Đức Thánh Linh, là Đấng blàm chứng về Đức Chúa Cha và Đức Chúa Con; |
In de jaren nadien is niet veel van hem bekend. Những năm tháng sau đó không mấy ai biết. |
De eerste vlucht werd daags nadien gevlogen. Chuyến bay cuối cùng kết thúc vào tuần sau đó. |
Nadien besloot men dat de maandagavond zou worden uitgetrokken voor deze gezinsactiviteit. Rồi sau đó quyết định đã được chọn để tối thứ Hai phải được dành ra cho sinh hoạt gia đình này. |
In het geval van Google News hadden ze een paar mensen die er een tijdje aan werkten, en nadien zijn meer en meer mensen het gaan gebruiken. Toen hebben we het op het internet geplaatst waardoor nog meer mensen het zijn gaan gebruiken. Và trong trường hợp của News, lúc đầu có vài người dùng nó, sau đó ngày càng nhiều người bắt đầu sử dụng nó, và cuối cùng chúng tôi mở ứng dụng đó trên mạng, kết quả là rất rất nhiều người đang dùng nó. |
Nadien behaalde ze nog een master in de economie aan de Universiteit van Californië - Santa Cruz in 1993 en een MBA aan de UCLA Anderson School of Management in 1998. Bà cũng nhận được bằng Thạc sĩ chuyên ngành Khoa học và Kinh tế từ Đại học California, Santa Cruz vào năm 1993 và bằng thạc sĩ Quản trị kinh doanh (Master of Business Administration) từ UCLA Anderson School of Management vào năm 1998. |
Nadien heb je spijt van wat er gebeurd is en begin je je af te vragen of je voortaan je godsdienstige overtuiging voor anderen wilt verbergen. Sau đó, các em hối tiếc về điều đã xảy ra và bắt đầu tự hỏi mình có nên cố gắng che giấu những niềm tin tôn giáo khỏi những người khác trong tương lai hay không. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nadien trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.