nacht trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nacht trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nacht trong Tiếng Hà Lan.

Từ nacht trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đêm, tối, ban đêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nacht

đêm

noun (De periode tussen zonsondergang en zonsopgang, als een plaats is afgekeerd van de zon en de hemel dus donker is gekleurd.)

Tom is de hele nacht blijven praten.
Tom nói suốt đêm.

tối

noun (De periode tussen zonsondergang en zonsopgang, als een plaats is afgekeerd van de zon en de hemel dus donker is gekleurd.)

Elke nacht brengt hem de zwarte omarming van eenzaamheid.
Từng đêm gặm nhấm vòng tay đen tối của nỗi cô đơn.

ban đêm

noun (De periode tussen zonsondergang en zonsopgang, als een plaats is afgekeerd van de zon en de hemel dus donker is gekleurd.)

Het is de wetenschap waar we het vroeger altijd tot diep in de nacht over hadden.
Bọn em luôn bàn tán chuyện khoa học hiện đại vào ban đêm.

Xem thêm ví dụ

Soms heb ik er slapeloze nachten van.
Thỉnh thoảng nó làm cha mất ngủ.
Helaas moet ik elke nacht weer vechten tegen de demon Apophis.
Trách nhiệm của ta là đánh đuổi con quỷ Apophis đêm này qua đêm khác.
De tijd die hij in het zwembad met onze aquatherapeut doorbracht verminderde de beroertes die hij had en hielp hem 's nachts te slapen.
Thời gian bé ở hồ bơi với nhà trị liệu bằng nước giảm bớt các cơn co giật của bé và giúp bé ngủ được vào buổi tối
Bijna alle sterren die we ’s nachts kunnen zien, zijn zo ver bij ons vandaan dat ze, als ze door de grootste telescopen worden bekeken, nog steeds enkel lichtpuntjes blijven.
Chính vì thế mà hầu hết các ngôi sao chúng ta nhìn thấy vào ban đêm đều ở cách xa Trái Đất đến độ dù có nhìn qua viễn vọng kính lớn nhất, chúng cũng chỉ là những đốm sáng mà thôi.
En hoewel het maken van tenten een nederig en vermoeiend werk was, deden zij het met genoegen en werkten zelfs „nacht en dag” om Gods belangen te bevorderen — precies zoals veel hedendaagse christenen in hun onderhoud voorzien met part-time- of seizoenwerk zodat zij het grootste deel van de resterende tijd eraan kunnen besteden om mensen te helpen het goede nieuws te vernemen. — 1 Thessalonicenzen 2:9; Mattheüs 24:14; 1 Timotheüs 6:6.
Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6).
+ 4 Zolang het dag is moeten we het werk doen van hem die mij heeft gestuurd. + De nacht komt waarin niemand kan werken.
+ 4 Chúng ta phải làm công việc của đấng phái tôi đến khi đang còn ban ngày;+ đêm sắp đến, và lúc ấy không ai làm việc được.
De man die die nacht de heuvel afvluchtte, trilde dus niet van vreugde maar van hevige, primordiale angst.
Vậy người đàn ông đã bỏ chạy xuống núi đêm đó run rẩy không phải là do vui sướng mà do căn nguyên sợ hãi, đờ dẫn.
Ik staar's nachts naar het plafond en probeer het te begrijpen.
Hàng đêm dài tôi thao thức trằn trọc, gắng nghĩ cho ra vấn đề.
Het einde is voor ons dus ik denk dan ik de hele nacht moet doorwerken.
Sắp xong rồi nên con nghĩ là con sẽ thức cả đêm nay.
Nacht en dag eet, slaap en adem ik ze in.
Đêm ngày ăn, ngủ, thở cũng thấy chúng
3 Die nacht kwam het woord van God tot Nathan: 4 ‘Zeg tegen mijn dienaar David: “Dit zegt Jehovah: ‘Jij zult voor mij geen huis bouwen om in te wonen.
3 Ngay trong đêm đó, có lời của Đức Chúa Trời truyền cho Na-than rằng: 4 “Hãy nói với tôi tớ ta là Đa-vít: ‘Đây là điều Đức Giê-hô-va đã phán: “Con không phải là người sẽ xây nhà cho ta ngự.
Nog een goede nacht.
Chúc buổi tối tốt lành.
Soms werd hij zelfs 's nachts wakker om aan zijn verdwenen voeten te krabben.
Cậu ấy còn bị tỉnh giấc lúc nửa đêm để gãi ngứa ngón chân đã mất.
Je was die nacht opzoek naar Malcolm.
Đêm đó anh tìm Malcolm.
Ik weet dat je's nachts Central City aan het herbouwen bent geweest.
Chú biết là cháu đang xây dựng lại Central City vào ban đêm.
22 Voorwaar, voorwaar, Ik zeg u: Indien u een verder getuigenis verlangt, denk dan terug aan de nacht toen u Mij in uw hart aanriep om de waarheid van deze dingen te mogen aweten.
22 Thật vậy, thật vậy, ta nói cho ngươi hay, nếu ngươi muốn có thêm bằng chứng khác thì ngươi hãy hồi tưởng lại đêm mà ngươi đã cầu khẩn ta trong lòng ngươi, để cho ngươi có thể abiết về sự thật của những điều này.
Sue en Jenny hebben ’s nachts nog uren zitten praten over heel wat Bijbelse onderwerpen — van Adam tot Armageddon.
Đêm đó, Sue và Jenny thức hàng giờ để thảo luận nhiều đề tài trong Kinh Thánh “từ đầu chí cuối”.
16 Ja, en zij waren naar zowel lichaam als geest uitgeput, want zij hadden overdag dapper gestreden en ’s nachts gezwoegd om hun steden te houden; en aldus hadden zij allerlei grote benauwingen geleden.
16 Phải, và họ đã bị suy nhược cả thể xác lẫn tinh thần, vì ban ngày họ phải dũng cảm chiến đấu và ban đêm thì phải lao nhọc bảo vệ thành phố của mình; và do đó mà họ đã chịu đựng đủ mọi nỗi gian lao khốn khổ.
Menselijke tijd, industriële tijd, getest tegen de tijd van de getijden, waarin deze herinneringen aan een bepaald lichaam dat elk lichaam kan zijn, vermenigvuldigd, zoals in de tijd van mechanische reproductie, vele malen, over 8 vierkante km geplaatst, 1,5 km de zee in, wegdeemsterend, in verschillende toestanden van dag en nacht.
Thời gian con người, thời gian công nghiệp, thử nghiệm dựa trên thời gian thủy triều, trong đó những ký ức này của một thực thể riêng biệt, có thể là bất cứ cơ thể nào nhân bội lên như trong thời gian sản sinh cơ khí, rất nhiều lần, đặt trên 3 dặm vuông, một dặm ra ngoài đại dương, biến mất, trong các điều kiện khác nhau của ngày và đêm.
Tom is de hele nacht blijven praten.
Tom nói suốt đêm.
Vorige nacht vond ik dit in je zak.
Tối qua em tìm thấy thứ này trong túi áo của anh.
In het communistische Oost-Duitsland van de jaren vijftig riskeerden Jehovah’s Getuigen die wegens hun geloof gevangenzaten, langdurige eenzame opsluiting als zij kleine bijbelgedeelten van de ene gevangene aan de andere doorgaven om die ’s nachts te kunnen lezen.
Trong thập niên 1950, ở cựu Đông Đức theo chế độ Cộng sản, các Nhân-chứng Giê-hô-va bị bỏ tù vì đạo đã chuyển từng phần nhỏ của Kinh-thánh từ tù nhân này sang tù nhân khác để đọc ban tối, ngay dù họ có thể bị biệt giam trong một thời gian rất lâu.
De volgende ochtend werd ik wakker na een te korte nacht. Ik maakte me zorgen over het gat in het raam, moest onthouden dat ik mijn aannemer zou bellen, het was steenkoud buiten, en al die afspraken die gepland stonden in Europa... ... met alle cortisol in mijn hersenen werd mijn denken vertroebeld maar dat wist ik niet omdat mijn denken vertroebeld was.
Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ.
Na vermeld te hebben dat Jezus werd geboren toen herders ’s nachts buitenshuis verbleven om hun kudden te hoeden, concludeerde de negentiende-eeuwse bijbelgeleerde Albert Barnes: „Hieruit blijkt duidelijk dat onze Verlosser vóór de 25ste december werd geboren . . .
Sau khi đề cập Chúa Giê-su sinh ra lúc mà những người chăn ở ngoài trời đang thức đêm canh giữ bầy chiên của họ, Albert Barnes, một học giả Kinh Thánh thế kỷ 19, kết luận: “Điều này tỏ rõ rằng Đấng Cứu Chuộc của chúng ta sinh ra trước ngày 25 tháng 12...
De nacht is ver gevorderd; de dag is nabij gekomen.”
Đêm đã khuya, ngày gần đến”.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nacht trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.