nabijheid trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nabijheid trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nabijheid trong Tiếng Hà Lan.

Từ nabijheid trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là vùng lân cận, gần, láng giềng, hàng xóm, sự ở gần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nabijheid

vùng lân cận

(neighbourhood)

gần

(proximity)

láng giềng

(neighbourhood)

hàng xóm

(neighbourhood)

sự ở gần

(vicinage)

Xem thêm ví dụ

Toen hij op aarde was, predikte hij de boodschap: „Het koninkrijk der hemelen is nabij gekomen”, en hij zond zijn discipelen uit om hetzelfde te doen (Openbaring 3:14; Mattheüs 4:17; 10:7).
Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó.
Dit betekent dat bevrijding nabij is en dat het goddeloze wereldstelsel binnenkort vervangen zal worden door de heerschappij van het volmaakte koninkrijk van God, waar Jezus zijn volgelingen om leerde bidden (Mattheüs 6:9, 10).
Điều này có nghĩa là sự giải thoát gần đến và hệ thống gian ác sắp sửa được thay thế bằng sự cai trị toàn hảo của Nước Trời, Nước mà Chúa Giê-su đã dạy các môn đồ cầu nguyện.
In feite dient heel de wereld, nu Gods dag van oordeel zo nabij is, ’het stilzwijgen te bewaren voor het aangezicht van de Soevereine Heer Jehovah’ en te luisteren naar wat hij zegt via de „kleine kudde” gezalfde volgelingen van Jezus en hun metgezellen, zijn „andere schapen” (Lukas 12:32; Johannes 10:16).
Thật thế, vì ngày phán xét của Đức Chúa Trời nay đã gần kề nên cả thế giới “hãy nín-lặng trước mặt Chúa Giê-hô-va” và nghe những gì Ngài nói qua trung gian lớp “bầy nhỏ” những môn đồ được xức dầu của Chúa Giê-su và đồng bạn của họ là các “chiên khác”.
Ik zou graag willen dat al mijn kinderen, kleinkinderen en u allen, mijn broeders en zusters, de vreugde en de nabijheid van onze hemelse Vader en onze Heiland voelen als we ons dagelijks van onze zonden en zwakheden bekeren.
Ôi, tôi rất muốn mỗi người con, cháu, và mỗi người trong anh chị em là các anh chị em của tôi cảm nhận được niềm vui và sự gần gũi với Cha Thiên Thượng và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta khi chúng ta hối cải tội lỗi và những yếu kém của mình hàng ngày.
De Openbaring — Haar grootse climax is nabij!
Học Sách kể chuyện Kinh Thánh
Hoe leren velen ver weg en nabij vrede kennen?
Nhiều người khắp nơi đang nếm được sự bình an như thế nào?
De nacht is ver gevorderd; de dag is nabij gekomen.”
Đêm đã khuya, ngày gần đến”.
Jezus’ apostel Johannes leidt de Openbaring dan ook in met de woorden: „Gelukkig is hij die de woorden van deze profetie hardop leest en zijn zij die ze horen en die onderhouden al wat daarin geschreven staat; want de bestemde tijd is nabij.” — Openbaring 1:3.
Vậy, sứ đồ của Giê-su là Giăng dẫn nhập sách Khải-huyền bằng những lời này: “Phước cho kẻ đọc cùng những kẻ nghe lời tiên-tri nầy. Vì thì-giờ [định trước] đã gần rồi” (Khải-huyền 1:3).
JEHOVAH’S grote dag is heel nabij (Joël 1:15; Zefanja 1:14).
NGÀY LỚN của Đức Giê-hô-va đã đến gần.
Aldus zult ook u, naarmate u ervan overtuigd raakt dat het einde van de huidige gekwelde wereld nabij is, ’uw hoofd omhoog kunnen heffen’.
Như thế, khi bạn cũng tin rằng sự cuối cùng của thế giới rối loạn này gần đến rồi thì bạn cũng sẽ có thể “ngước đầu lên”.
Een nieuwe wereld — zeer nabij!
Một thế giới mới—Rất gần đến!
Aan het eind van het programma bracht de voorzitter groeten over van ver en nabij en vervolgens overhandigde hij de diploma’s en maakte hij de zendingstoewijzingen bekend.
Trong phần kết luận chương trình, chủ tọa đọc những lời chào thăm từ nhiều nơi xa gần rồi phát bằng cấp và thông báo nhiệm sở của các giáo sĩ.
Hij zei: ‘Hoewel we ons momenteel concentreren op het voltooien van de aangekondigde tempels en we in de nabije toekomst geen nieuwe zullen aankondigen, blijven we bekijken waar er nieuwe tempels nodig zijn en overeenkomstige locaties zoeken.
Ông nói: “Mặc dù chúng tôi hiện đang tập trung nỗ lực vào việc hoàn tất các đền thờ đã được loan báo trước đây và sẽ không loan báo bất cứ ngôi đền thờ mới nào nữa trong tương lai gần, nhưng chúng tôi sẽ vẫn tiếp tục tiến trình xác định các nhu cầu và tìm kiếm địa điểm để xây cất đền thờ.
Bedenk: „Jehovah is nabij de gebrokenen van hart; en de verbrijzelden van geest redt hij.” — Psalm 34:18.
Hãy nhớ: “Đức Giê-hô-va ở gần những người có lòng đau-thương, và cứu kẻ nào có tâm-hồn thống hối” (Thi-thiên 34:18).
‘O, gij ouderlingen Israëls, luister naar mijn stem; en als u de wereld in wordt gezonden om te prediken, vertel dan waartoe u gezonden bent; predik en roep met luide stem: “Bekeert u, want het koninkrijk des hemels is nabij; bekeert u en gelooft in het evangelie.”
“Ôi, các anh em là các anh cả của Y Sơ Ra Ên, hãy lắng nghe tiếng tôi; và khi các anh em được gửi đi ra thế gian để thuyết giảng, hãy nói những điều mà các anh em được phái đi để nói; hãy thuyết giảng và kêu lớn lên: ‘Các ngươi phải ăn năn, vì nước thiên đàng đã đến gần! hãy hối cải và tin vào Phúc Âm.’
Besef dat, in plaats van ons over te geven aan wanhoop, de druk waarmee wij worden geconfronteerd, bewijst dat het einde van Satans goddeloze samenstel nabij is.
(2 Ti-mô-thê 3:1, 13) Thay vì nản chí, hãy ý thức rằng những áp lực chúng ta gặp phải là bằng chứng cho thấy sự kết liễu hệ thống gian ác của Sa-tan đã gần kề.
Uit de vervulling van de diverse aspecten van het teken blijkt duidelijk dat de grote verdrukking nabij moet zijn.
Nhiều khía cạnh của điềm đã được ứng nghiệm; điều này cho thấy rõ hoạn nạn lớn hẳn đã gần kề.
Nooit is hij de les die hem geleerd werd, vergeten — waarheen hij ook ging of wat hij ook deed, Jehovah was altijd nabij en bereid om te helpen.
Anh không bao giờ quên bài học dạy rằng dù anh đi đâu hay làm gì, Đức Giê-hô-va luôn luôn ở gần và sẵn sàng giúp đỡ.
Ik herinner me nog hoe bijzonder ik het vond om voor de eerste keer in de nabijheid van de profeet van God, president Heber J.
Tôi nhớ tôi đã hồi hộp biết bao khi có được sự hiện diện của vị tiên tri của Thượng Đế, Chủ Tịch Heber J.
Deze afkoeling heeft het verhevigen van de westenwinden die over het continent stromen (de poolwervel) tot gevolg en verhindert dus de uitstroom van de koude lucht nabij de Zuidpool.
Sự lạnh đi này có tác dụng tăng cường gió tây thổng xung quanh lục địa này và điều đó làm ngăn cản dòng không khí lạnh thổi ra gần Cực Nam.
14 Het wereldomvattende getuigeniswerk aangaande Gods koninkrijk vormt dan ook een krachtig bewijs dat wij ons dicht bij het einde van dit goddeloze samenstel bevinden en dat ware vrijheid nabij is.
14 Vậy công việc làm chứng trên khắp đất về Nước Đức Chúa Trời là một bằng chứng mạnh mẽ rằng sự kết liễu của hệ thống ác nay gần rồi và sự tự do thật sắp đến.
Ik voelde de liefde en nabijheid van de Heiland die avond.
Tôi đã cảm nhận được tình yêu thương và sự gần gũi của Đấng Cứu Rỗi vào buổi tối hôm đó.
Het is daarom heel goed dat we op de gemeenteboekstudie De Openbaring — Haar grootse climax is nabij!
* Thật vui thích khi xem xét nhiều lời tường thuật trong Kinh Thánh, và thảo luận xem chúng ta có thể được lợi ích thế nào qua các bài học ấy!
Einde alle dingen nabij (7-11)
Sự kết thúc của mọi sự đã gần kề (7-11)
Elk van de maritieme republieken had op een bepaald punt overzeese gebiedsdelen in bezit, waaronder veel eilanden in de Middellandse Zee, waaronder vooral Sardinië en Corsica, land aan de Adriatische Zee en in het Nabije Oosten en Noord-Afrika.
Mỗi nước Cộng hoà Ven biển đều từng có thời điểm nắm quyền cai quản với các vùng đất hải ngoại, gồm nhiều hòn đảo thuộc Địa Trung Hải và đặc biệt là Sardinia và Corsica, những vùng đất thuộc Adriatic, và những vùng đất ở Cận Đông và Bắc Phi.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nabijheid trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.