muriendo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ muriendo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ muriendo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ muriendo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hấp hối, sắp tàn, lờ đờ, tàn, chết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ muriendo
hấp hối(dying) |
sắp tàn(dying) |
lờ đờ
|
tàn(dying) |
chết(dying) |
Xem thêm ví dụ
¡ Te estás muriendo por dentro! Bên trong anh đã chết rồi. |
No soy quien traiciona a esos pobres niños calvos que están muriendo. Tôi không phải là người phản bội lũ nhóc trọc hấp hối đáng thương. |
La gente se está muriendo porque no tiene trabajo. Người dân đang chết dần chết mòn vì không có việc làm. |
Se estaba muriendo. Vợ tôi hấp hối. |
Se está muriendo de algún tipo de infección ¿y todos ustedes están aquí jugando con las palabras? Anh ấy sắp chết vì một loại nhiễm trùng nào đó còn các cậu lại ở đây chơi trò ô chữ? |
Maxie, nos estamos muriendo aquí. Ê, Maxie, chúng tôi đang chết ở đây. |
¡ Se está muriendo! Chị ấy sắp chết rồi! |
¿Se está muriendo? Nó sắp chết à? |
¿No veis que se estä muriendo? Chúa ơi, các người không thấy ảnh sắp chết sao? |
Tu mano está muriendo. Tay cậu đang hoại tử. |
Me estoy muriendo de hambre. Nếu vẫn không có gì ăn thì mình chết đói mất. |
Muchos hombres están muriendo allá. nhiều người hy sinh ngoài đó lắm. |
Sin embargo, al mismo tiempo sentía por dentro como si me estuviera muriendo. Nhưng đồng thời, tôi cảm thấy như tôi đang chết ở trong lòng. |
Si hubiera sabido que estabas muriendo, no gastaría mi tiempo haciendo otras cosas. con sẽ không dành thời gian bên người khác. |
Demasiados tipos infartados y muriendo. Có quá nhiều người đột quỵ và chết. |
Sin más energón, los recién nacidos seguirán muriendo. Không có thêm Energon, mấy quả trứng sẽ tiếp tục chết. |
Pensó que estaba muriendo. Vì cậu ta tưởng mình sắp chết. |
Estoy muriendo. Em đang chết dần đi... |
Quizá se esté muriendo, y está solo. Có thể ông sẽ chết và ông ấy chỉ có một mình. |
Siempre habrá guerras mientras haya gente muriendo para ser mártires. Sẽ vẫn luôn còn chiến tranh... khi vẫn còn những người muốn tử vì đạo. |
Me gustas más ahora que te estás muriendo. Tôi thích cô bây giờ hơn rằng cô sắp chết. |
Pero dado que hay una pequeña muriendo esperando el riñón entenderá lo que tengo que hacer. Nhưng từ giờ đến lúc có người chết, con bé đang chờ quả thận đó..... sau đó ông sẽ hiểu tôi phải làm gì. |
En 1 Corintios 15:22 leemos: “Así como en Adán todos están muriendo, así también en el Cristo todos serán vivificados”. Nhờ thế, con người có cơ hội trở lại sự hoàn hảo và sống đời đời. |
Porque así como en Adán todos están muriendo, así también en el Cristo todos serán vivificados”. (1 Corintios 15:21, 22.) Như trong A-đam mọi người đều chết thì trong Đấng Ki-tô mọi người đều sẽ được sống”.—1 Cô-rinh-tô 15:21, 22. |
El niño está muriendo, Credence. Đứa trẻ đó đang chết mòn, Credence. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ muriendo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới muriendo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.