muna trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ muna trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ muna trong Tiếng Iceland.

Từ muna trong Tiếng Iceland có nghĩa là nhớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ muna

nhớ

verb

Mér þykir auðveldast að muna orð með gagnyrtum skilgreiningum.
Tôi thấy những từ mà giải thích ngắn gọn thì luôn dễ nhớ nhất.

Xem thêm ví dụ

Hvað þýðir það að muna?
Nhớ đến có nghĩa gì
Við verðum ætíð að muna að við frelsum okkur ekki sjálf.
Chúng ta phải luôn luôn nhớ rằng chúng ta không tự cứu lấy mình.
(Sálmur 119:105; Rómverjabréfið 15:4) Mjög oft getur Biblían gefið okkur þá leiðsögn eða hvatningu sem við þurfum og Jehóva hjálpar okkur að muna eftir þeim ritningargreinum sem um er að ræða.
Rất nhiều lần Kinh-thánh có thể cho chúng ta sự hướng dẫn và khuyến khích mà chúng ta cần, Đức Giê-hô-va giúp chúng ta nhớ lại những đoạn Kinh-thánh mà chúng ta muốn dùng.
Það er sérstaklega áríðandi þegar þú nemur í því augnamiði að muna eftir mikilvægum þekkingaratriðum.
Điều này đặc biệt quan trọng khi bạn học với mục đích là ghi nhớ những điểm quan trọng.
Ég skráđi ūær til ūess ađ ūurfa ekki ađ muna ūær.
Ta viết ở cuối cuốn nhật ký vì thế không thể nhớ được
Hvað svo sem við kjósum að gera ættum við að muna að sumir þroskaðir kristnir menn geta haft aðrar skoðanir en við. — Rómverjabréfið 14:3, 4.
Trong vấn đề này, dù có sở thích cá nhân nào đi nữa, chúng ta nên nhận biết rằng những tín đồ thành thục khác có thể không cùng quan điểm với chúng ta.—Rô-ma 14:3, 4.
Með því að lesa daglega í Biblíunni á ég auðvelt með að muna eftir boðorðum hennar og meginreglum sem hvetja mig til að sporna gegn þessum þrýstingi.
Việc đọc Kinh Thánh mỗi ngày giúp tôi mau chóng nhớ lại những mạng lệnh và nguyên tắc của Kinh Thánh khuyến khích tôi chống lại những áp lực đó.
Við verðum að muna að þegar endirinn kemur þá standa allir frammi fyrir Kristi til að verða dæmdir af verkum sínum hvort heldur þau eru góð eða ill.8 Er við stöndum andspænis þessum veraldlegu skilaboðum þá mun mikils hugrekkis og góðri þekkingu á áætlun himnesks föður vera krafist til að velja rétt.
Chúng ta cần nhớ rằng, cuối cùng, tất cả mọi người sẽ đứng trước mặt Đấng Ky Tô để chịu sự phán xét về những việc làm của mình, dù đó là việc thiện hay ác.8 Khi gặp phải những thông điệp này của thế gian, thì chúng ta cần phải có lòng dũng cảm lớn lao và một sự hiểu biết vững chắc về kế hoạch của Cha Thiên Thượng để chọn điều đúng.
Við skulum reyna að muna nöfnin á 12 sonum Jakobs af því að frá þeim kom öll Ísraelsþjóðin.
Chúng ta muốn nhớ tên 12 người con trai của Gia-cốp vì cả nước Y-sơ-ra-ên từ họ mà ra.
Veiðimaður sem sagði mér að þetta gæti muna eitt Sam Nutting, sem notuð eru til að veiða birni á
Các thợ săn người nói với tôi điều này có thể nhớ một Sam mùa hái trái de, người sử dụng để săn gấu trên
Hví ætti ég ađ muna eftir hatti?
Tại sao tao lại phải nhớ một cái nón?
Rökrétt efnismeðferð auðveldar áheyrendum að skilja, viðurkenna og muna.
Khi bạn trình bày các thông tin theo một trình tự hợp lý, cử tọa sẽ hiểu, chấp nhận, và nhớ dễ dàng hơn.
21 Ef þú ert yfirbugaður af iðrun en óttast að þú kunnir að hafa drýgt ófyrirgefanlega synd skaltu því muna að Guð er alltaf vitur, réttlátur og kærleiksríkur.
21 Vậy nếu bạn thấy bị dày vò nhưng lại sợ hãi đã phạm tội không thể tha thứ được, thì hãy nhớ rằng các đường lối của Đức Chúa Trời là khôn ngoan, công bình và đầy yêu thương.
Báðir muna þeir vel andann sem þeir fundu á þessu fundi fyrir nær 35 árum.
Cả hai đều vẫn còn nhớ rõ tinh thần mà họ cảm nhận được trong buổi họp mặt cách đây gần 35 năm.
(Matteus 20:27) Öldungar verða að muna að þeir sem mynda hjörðina eru sauðir Guðs og að ekki má koma harðneskjulega fram við þá.
Thật vậy, các trưởng lão nên nhớ những người hợp thành bầy chiên là chiên của Đức Chúa Trời (sản nghiệp của Đức Chúa Trời, NW) và họ không được phép cư xử cứng rắn với những người ấy.
4 Þakklæti okkar eykst til muna þegar við virðum fyrir okkur það sem er að gerast í kringum okkur.
4 Sự biết ơn của chúng ta càng đậm đà thêm lên khi chúng ta nhìn những gì xảy ra chung quanh chúng ta.
Þau eru aðeins lítið brot þeirra tugþúsunda ungmenna um heim allan sem muna eftir skapara sínum.
Họ chỉ là một phần nhỏ trong số hàng chục ngàn người trẻ đang nhớ đến Đấng Tạo hóa trên khắp thế giới.
Bróðir Russell skrifaði í Varðturninum þann 1. nóvember 1914: „Við skulum muna að við lifum á reynslutíma. . . .
Trong số Tháp Canh (Anh ngữ), ra ngày 1-11-1914, anh Russell đã viết: “Chúng ta khá nhớ rằng mình đang ở trong thời thử thách...
Viđ vitum ekki hvađ ūeir muna.
Chúng ta không biết được rằng họ còn nhớ những gì.
Íhuga og muna eftir honum er táknum sakramentisins er útdeilt
Suy Ngẫm và Tưởng Nhớ tới Ngài trong khi Các Biểu Tượng Tiệc Thánh Được Chuyền Đi
Stefið heldur ræðunni saman og áheyrendur eiga auðveldara með að skilja og muna það sem þú segir.
Nó thống nhất bài giảng và giúp cử tọa hiểu và nhớ điều bạn nói.
En jafnvel þótt við sjálf þurfum ekki að þola andstöðu eða óvenjulega erfiðleika skulum við muna að þeir geta komið hvenær sem er.
Dù cho ngay bây giờ bạn chưa nếm sự chống đối hay khó khăn bất thường, hãy nhớ rằng điều này có thể xảy ra bất cứ lúc nào.
Þegar eitthvað fer úrskeiðis skaltu alltaf muna að það er ekki Jehóva að kenna.
Khi không được việc như ý, hãy luôn luôn nhớ rằng chúng ta không thể oán trách Đức Chúa Trời được.
Þessi grein fjallar um hæfileikann til að muna.
Sự khác biệt về khả năng ghi nhớ.
(Galatabréfið 1: 22-24) Starfið, sem hófst á fyrstu öld, hefur haldið áfram og aukist til muna núna á síðustu dögum.
(Ga-la-ti 1:22-24). Công việc được khởi đầu vào thế kỷ thứ nhất vẫn chưa chấm dứt.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ muna trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.