multipolar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ multipolar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ multipolar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ multipolar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đa cực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ multipolar
đa cực(multipolar) |
Xem thêm ví dụ
Ellos seguirán siendo la nación mas poderosa, pero lo seguirán siendo en un mundo cada vez más multipolar. Họ sẽ vẫn là quốc gia hùng mạnh nhất nhưng nước Mỹ sẽ là nước hùng mạnh nhất trong một thế giới đang ngày càng trở nên đa cực |
El poder es multipolar. Quyền lực là đa cực. |
Estamos viendo la aparición de un mundo multipolar. bạn đang bắt đầu nhận thấy sự xuất hiện của thế giới đa cực |
China, Japón y Europa Occidental , y el creciente nacionalismo del Tercer Mundo, y la creciente desunión dentro de la alianza comunista todo auguraba una nueva estructura internacional multipolar. Trung Quốc, Nhật Bản, và Tây Âu; sự phát triển của chủ nghĩa quốc gia ở Thế giới thứ ba, và sự không thống nhất ngày càng lớn bên trong liên minh Cộng sản đều là điềm báo về một cơ cấu thế giới đa cực mới. |
No tiene sentido llamar a esto unipolar o multipolar. Cũng chẳng có ý nghĩa gì khi gọi là đơn cực hay đa cực. |
Actualmente, estamos entrando a un mundo multipolar en el cual la coordinación es mucho más compleja, tal y como lo atestiguamos en Copenhague, y esta coordinación podría volverse aún más difícil con la presencia de ciberarmas. Và những mối liên hệ thậm chí có thể chỉ là trò lừa bịp với sự ra đời của vũ khí công nghệ cao. |
Relaciones bipolares en un mundo multipolar. Mối quan hệ song phương trong thế giới đa cực |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ multipolar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.