mulge trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mulge trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mulge trong Tiếng Rumani.
Từ mulge trong Tiếng Rumani có các nghĩa là vắt sữa, sữa, sứa, Sữa, nếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mulge
vắt sữa(milk) |
sữa(milk) |
sứa(milk) |
Sữa(milk) |
nếu
|
Xem thêm ví dụ
Oh, poti mulge orice are sfarcuri. Bác có thể vắt sữa bất cứ thứ gì từ cái núm vú. |
Nu vreau sã te mulg. Anh không muốn vắt. |
Poti de asemenea, nu stiu, sa mergi la ferma lor si sa le mulgi vacile. tốt hơn là, tôi không biết, có thể là đến trang trại của họ và với những con bò sữa của họ. |
Îţi place să mulgi vacile şi să faci alte rahaturi? Vắt sữa bò và hốt cứt? |
Tata a spus că a înţeles să mulgă vacile, dar nu a înţeles să le şi spele. Cha tôi nói ông biết vắt sữa bò nhưng không biết cách tắm bò. |
„Pe de altă parte, nu trebuie să mă trezesc la patru dimineața în fiecare zi să-mi mulg labradorul.” "Được cái là, tôi không phải dậy lúc bốn giờ mỗi sáng để lấy sữa từ con Labrador (một loài chó) của tôi." |
Şi apoi, bineînţeles, trebuie să mulg şi să hrănesc caprele pentru a putea face brânza. Và sau đó dĩ nhiên là phải vắt sữa dê để có sữa và cho dê ăn để có phô-mai. |
Înainte de a le mulge în fiecare dimineaţă şi noapte, ele erau spălate complet cu apă caldă, săpun şi şterse cu prosoape pregătite în acest scop. Trước khi được vắt sữa mỗi sáng và mỗi tối, các con bò được tắm và lau khô kỹ càng với nước nóng, xà bông và khăn mà đã được chuẩn bị sẵn cho mục đích đó. |
Cum adicã sã te " mulg "? Em có ý gì khi nói " vắt sữa cho em "? |
Cine va mulge vaca, dră Scarlett? Ai sẽ vắt sữa hả Cô Scarlett? |
Dar ştiu că dacă ai fi încercat să mulgi capra înainte să o iei, n-ar mai fi existat probleme. Nhưng ta biết nếu ngươi đã cố để vắt sữa những con dê đó trước khi ngươi đem nó đi |
Apucaţi bine cu mâinile şi mulgeţi. Cầm chắc nó trong tay và siết nó. |
„Am avut o mie de pui“, îøi aminteøte el, „øi o vacæ pe care noi copiii trebuia s-o mulgem. Ông nhớ lại: “Chúng tôi có hằng ngàn con gà, và một con bò mà chúng tôi là con cái trong nhà phải vắt sữa. |
Tu nu mi-ai spus niciodata de zilele cand mulgeai pisici. Em không bao giờ biết là anh vắt sữa mèo. |
Pe mine mă poţi mulge? Cậu vắt sữa cho tôi được không? |
În seara respectivă, în timp ce mulgeam vacile la ferma noastră, m-am gândit că aceasta fusese cea mai deosebită zi din viaţa mea. Chiều hôm đó, khi tôi vắt sữa bò tại nông trại, tôi nghĩ rằng đây là ngày đáng nhớ nhất trong cuộc đời tôi. |
Pentru că Ardis mulgea vacile mai bine decât mine, eu trebuia să curăţ bălegarul din grajduri. Vì chị Ardis vắt sữa bò giỏi hơn tôi, nên tôi được giao cho việc quét dọn chuồng ngựa và xúc phân ngựa. |
Începeam treaba la ora 5 dimineața, mulgeam vacile, măturam prin casă, găteam pentru frații și surorile mele, căram apă, făceam focul. Một ngày của tôi bắt đầu lúc năm giờ sáng, vắt sữa bò, quét nhà, nấu ăn cho gia đình, lấy nước, gom củi. |
Aş putea mulge ceva idei de la tine. Ai putea spoi câte ceva. Tôi nghĩ tôi có thể lấy vài ý tưởng từ anh, anh có thể tìm ra vài chuyện hay hay. |
Chiar daca n-ar fi fost asa, când surprinzi o femeie care se mulge cu pompa de sân... VÀ nếu như còn vương 1 ít khi cậu nhìn thấy 1 người phụ nữ đang bơm ngực thì.... |
Vor să mulgă vaca fără s-o scoată la păscut. Họ lấy sữa từ con bò... nhưng lại không cho bò ăn. |
Ştii cum să mulgi o vacă, Jhon? Biết vắt sữa bò không, Jhon? |
Nu poţi mulge asta ca pe o vacă. Không thể vắt nó như vắt sữa bò được. |
Mulgerea vacilor şi hrănirea porcilor şi a găinilor pe orice fel de vreme erau lucruri complet noi pentru mine. Vắt sữa bò và cho heo gà ăn dù thời tiết thế nào là thế giới khác xa so với thế giới tôi từng sống. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mulge trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.