mucoasă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mucoasă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mucoasă trong Tiếng Rumani.
Từ mucoasă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là Niêm mạc, niêm mạc, màng nhầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mucoasă
Niêm mạc
|
niêm mạc(mucous membrane) |
màng nhầy(mucous membrane) |
Xem thêm ví dụ
Glandele mucoase - care secretă un produs vâscos, bogat in carbohidrați (de exemplu glicoproteine). Tuyến tiết nhày — tiết ra các sản phẩm nhớt, giàu carbohydrat (như glycoproteins). |
Eu fac o incizie, să studiez mucoasa traheală. Anh sẽ mổ ngực và kiểm tra chất dịch ở khí quản. |
Poliovirusul intră în organism prin gură, infectând primele celule cu care vine în contact -faringele și mucoasa intestinală. Poliovirus đi vào cơ thể qua đường miệng, sẽ lây nhiễm những tế bào đầu tiên mà nó tiếp xúc là họng và niêm mạc ruột. |
Bănuiesc că e cu nepoţica ta mucoasa. Tôi đoán, cậu ấy đang ở với cô cháu ranh mãnh của cô. |
Întrucât subțiază mucoasa uterină, DIU cu hormoni sunt uneori recomandate femeilor căsătorite sau necăsătorite ca soluție la menstruațiile foarte abundente. Vì có tác dụng làm mỏng lớp niêm mạc tử cung, nên loại dụng cụ tử cung chứa hoóc-mon đôi khi được chỉ định cho các phụ nữ đã kết hôn hoặc chưa kết hôn để hạn chế kinh nguyệt ra quá nhiều. |
După ce virusul HIV penetrează membrana mucoasă, infectează celulele imune pentru a se înmulți. sau khi HIV xuyên thủng hàng rào dịch của cơ thể nó làm nhiễm độc các tế bào miễn dịch để nhân lên |
Mucoasa roz, vilii intestinali tesiti. Niêm mạc hồng, lông nhung bằng phẳng. |
Ajută corpul să se dezvolte, şoldurile se lăţesc, şi se îngroaşă mucoasa uterului, pregătind corpul pentru menstruaţie şi sarcină. Giúp cơ thể họ phát triển, hông nở nang hơn, và làm dày lớp niêm mạc tử cung chuẩn bị cho sự rụng trứng ở kỳ kinh nguyệt hay thụ thai. |
Când una din următoarele apare la distanță de minute sau ore de la expunerea la un alergen, este foarte probabil că acea persoană are șoc anafilactic: Afectarea pielii sau a mucoaselor plus fie dificultăți respiratorii fie tensiune sanguină scăzută Două sau mai multe din următoarele simptome:- a. Khi một trong ba trường hợp sau xảy ra trong vòng vài phút hoặc vài giờ tiếp xúc với chất gây dị ứng, có thể xảy ra sốc phản vệ cao: Sự tham gia của da hoặc niêm mạc mô cộng với hô hấp khó khăn hoặc thấp huyết áp gây ra các triệu chứng Hai hoặc nhiều triệu chứng sau đây sau khi tiếp xúc với dị ứng: a. |
Raclează puţin mucoasa bucală. Hãy thông nó vào miệng anh. |
Dacă ovulul nu e fertilizat de spermatozoizi în 24 de ore, ovulul nefertilizat moare, iar întregul ciclu începe din nou, pregătind să creeze un nou ovul și mucoasa uterină pentru luna următoare. Nếu trứng không được thụ tinh trong vòng 24 giờ, nó sẽ chấm dứt vòng đời, và một chu kỳ mới lại bắt đầu, chuẩn bị tạo ra trứng mới và niêm mạc tử cung ở tháng tiếp theo. |
Mucoasa e roz. Niêm mạc màu hồng. |
* Mai mult decât atât, acest dispozitiv modifică mucoasa uterină. * Hơn nữa, dụng cụ tử cung chứa đồng được cho là làm thay đổi niêm mạc tử cung. |
Potrivit revistei Oral Health, mucoasa bucală a consumatorilor inveteraţi poate căpăta în timp o culoare roşie-maronie, adesea zbârcindu-se. Theo tạp chí Oral Health, những người có thói quen ăn trầu có thể mắc bệnh niêm mạc miệng, khiến miệng đổi màu nâu đỏ và lớp màng nhầy bị gấp nếp. |
Pătrunde şi prin mucoasă. Nó xuyên qua cả niêm mạc. |
Mucoasa stomacului se înlocuieşte la fiecare trei zile. Niêm mạc dạ dày của bạn được thay thế cứ mỗi 3 ngày. |
În realitate, VHB se transmite când sânge ori secreţii contaminate — lichid seminal, secreţii vaginale sau salivă — pătrund în fluxul sanguin al altei persoane printr-o leziune la nivelul pielii ori al mucoaselor. Thay vì thế, HBV lan truyền khi máu hay những chất dịch của cơ thể như tinh dịch, dịch âm vật hoặc nước miếng của người bệnh đi vào máu của người khác qua vết thương trên da hoặc qua màng nhầy. |
Acele nasuri mucoase vor umbla singure indata. Tụi thò lò mũi xanh chắc không tự biết đi ngay đâu. |
Mucoasa aia, probabil a meritat. Chắc là con nhỏ kia đáng bị thế. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mucoasă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.