moules trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ moules trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moules trong Tiếng pháp.

Từ moules trong Tiếng pháp có các nghĩa là Trai xanh, trai, con trai, hến, Vẹm vỏ xanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ moules

Trai xanh

trai

(mussel)

con trai

(mussel)

hến

(mussel)

Vẹm vỏ xanh

Xem thêm ví dụ

Mais bon, l'eau que j'ai ramenée de l'île d'Anglesey où la mine se trouvait -- il y avait assez de cuivre dedans pour que je puisse mouler les fiches de ma prise électrique métallique.
Nhưng mà nói chung là, thứ nước mà tôi mang về từ đảo Anglesey, nơi có cái mỏ -- đã có đủ đồng trong đó để tôi làm những cái chấu cho cái phích cắm điện bằng kim loại của tôi.
À l’aide de quelques pierres et de bois flotté, nous avons fait un barbecue et nous avons cuisiné des moules ramassées dans les rochers balayés par la mer.
Chúng tôi lấy gỗ vụn và đá trên bờ biển để nướng một ít nhặt được ở giữa những hòn đá do biển trong vắt cuốn vào.
Le byssus de la moule marine est- il le produit du hasard ?
Tơ chân của trai biển là do tiến hóa?
Cela supposait vraisemblablement l’utilisation de plusieurs fours reliés entre eux pour verser le métal fondu dans le moule.
Chắc điều này đòi hỏi phải nối nhiều lò luyện kim lại với nhau khi đổ kim loại nóng chảy vào khuôn.
On doit les produire une par une, pour chaque personne, donc c'est un exemple parfait de l'utilisation de cette technologie pour créer le moule d'une prothèse auditive.
Họ phải được sản xuất riêng lẻ cho từng người, vậy đây là một ví dụ hoàn hảo cho việc sử dụng kỹ thuật này để tạo ra vỏ cho một máy trợ thính.
La moule Bathymodiolus vit dans un des endroits les plus hostiles de la planète, la dorsale médio-atlantique. Dans ce secteur, des cheminées hydrothermales crachent des substances chimiques très toxiques qui altèrent continuellement le code génétique du petit animal.
Loài trai dưới đáy biển sống ở một trong những vùng khắc nghiệt nhất địa cầu, Mid-Atlantic Ridge, nơi những hóa chất cực độc xối xả tuôn ra từ những ống nước nóng khiến cấu tạo gien của trai liên tục bị tổn thương.
Veux-tu briser le moule du monde ?
Muốn phá vỡ khuôn mẫu của thế gian chăng?
À l’intérieur de ces rectangles, on a trouvé des restes de fabrication de bijoux, entre autres des restes des "moules" où le métal était fondu ainsi que des bijoux eux-mêmes.
Bên trong các khu vực hình chữ nhật này còn sót lại những dấu tích của các khu sản xuất đồ nữ trang, trong số các dấu tích tìm thấy các "hình khối" dùng để đúc kim loại cùng với các đồ nữ trang.
Je l'ai versé dans le moule, que vous pouvez voir ici, que j'ai fait à partir d'un tronc d'arbre.
Tôi đổ nó vào khuôn, mà bạn có thể nhìn thấy ở đây, cái mà tôi đã làm ra từ thân cây.
22 Tu profaneras le revêtement d’argent de tes statues sculptées et le placage d’or de tes statues moulées*+.
22 Bấy giờ, anh em sẽ làm ô uế lớp bạc dát trên tượng khắc và lớp vàng mạ trên tượng đúc.
Et puis, bien sûr, la moule de mer est bonne dans l’assiette !
Dĩ nhiên, một số loài trai biển cũng có thể dùng làm thức ăn!
8 De la même façon qu’un moule à gâteau cabossé ne peut donner qu’un gâteau déformé, l’homme et la femme devenus imparfaits n’ont pu engendrer que des descendants imparfaits.
8 Như một khuôn bánh bị móp méo chỉ có thể đổ ra cái bánh móp méo giống như khuôn, thì người đàn ông và đàn bà bất toàn lúc đó chỉ có thể sinh ra con cái không hoàn toàn.
3 Dans la 8e année de son règne, alors qu’il était encore jeune, il commença à rechercher le Dieu de son ancêtre David+ ; et, dans la 12e année, Josias commença à purifier Juda et Jérusalem+ des hauts lieux+, des poteaux sacrés, des statues sculptées+ et des statues moulées*.
3 Đến năm thứ tám triều đại mình, khi vẫn còn là một thiếu niên, Giô-si-a bắt đầu tìm kiếm Đức Chúa Trời của Đa-vít, tổ phụ mình;+ vào năm thứ mười hai, ông khởi sự tẩy sạch khỏi Giu-đa và Giê-ru-sa-lem+ các nơi cao+ và những cột thờ,* tượng khắc+ và tượng đúc.
La moule se nourrit en filtrant l’eau.
Trailoài ăn lọc.
Ont-ils été brossés et moulés?
Chúng đã được rửa kỹ chưa?
Comment la moule s’accroche- t- elle si fermement ?
Làm thế nào trai có thể dính chắc đến thế?
Peut-être qu'un doigt a servi de moule.
Có lẽ ai đó dùng ngón tay làm khuôn.
Douze tartes et un morceau de moule!
2 phút, 12 cái bánh và một phần cái hộp.
” (Romains 12:2, Kuen, 1980). Satan emploiera tous les moyens pour vous forcer à entrer dans son moule, comme les potiers d’autrefois qui tassaient l’argile dans un moule ouvert pour y imprimer des marques distinctives.
(Rô-ma 12:2, Phillips) Sa-tan sẽ cố dùng bất cứ điều gì để ép bạn rập theo khuôn của hắn, giống như người thợ gốm thời xưa nhồi đất sét vào khuôn để tạo vật dụng có chạm trổ và đặc tính theo ý muốn của ông.
Je suis juste là debout une fois de plus avec mes yeux fermés et d'autres personnes font un moule de moi, c'est probant.
Tôi chỉ đứng đó, lại nhắm mắt, còn những người khác đang nặn khuôn tôi, để làm bằng chứng.
J’ai commencé à me poser une question, même à l’époque, si ces environnements ne savent pas quoi faire des gens qui ne rentrent pas dans le moule standard, alors pourquoi ne les changerions-nous pas en misant sur les forces de chacun ?
Thế là tôi bắt đầu tự hỏi, ngay cả ở thời điểm đó, nếu môi trường như thế không biết phải làm gì với những người không vừa một khuôn mẫu có sẵn, thì tại sao chúng ta không xây dựng lại môi trường ấy để tận dụng được những điểm mạnh của mỗi người?
DP: " Molly Malone ( Coques et Moules ) ".
" Molly Malone ( Những vò sỏ và những con trai ). "
D’un camp de base établi sur le continent, quatre camions de gravier, trois cents sacs de ciment, deux camions de sable, de la ferraille et des moules à ciment en acier ont été transportés par bac dans les îles.
Từ một khu vực chuẩn bị trên đất liền, bốn chiếc xe tải chở sỏi, 300 bao xi măng, hai đống cát, thanh cốt thép, bê tông đúc thép theo toa đặt hàng được chở bằng phà đến các quần đảo.
Sussman examine les moules de ses autres patients, ceux des goys et des Juifs, à la recherche d'autres messages.
Sussman kiểm tra khuôn răng của các bệnh nhân khác, cả ngoại đạo lẫn Do Thái, tìm kiếm thông điệp khác.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moules trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.