motoriek trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ motoriek trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ motoriek trong Tiếng Hà Lan.

Từ motoriek trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sự vận động, chức năng vận động, sự di động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ motoriek

sự vận động

(locomotion)

chức năng vận động

sự di động

(locomotion)

Xem thêm ví dụ

Fijne motoriek is nodig om zo'n delicate taak te vervullen.
Đôi tay chuyển động một cách khéo léo mới thực hiện được động tác này.
TS: Het blijkt nu dat dit apparaat heel handig is, want ik hoef niet de fijne motoriek te hebben voor het bewegen van de schuiven, wat meer een mentaal proces is.
TS: Hóa ra là, cái dụng cụ này trở nên rất hữu dụng, vì tôi không cần có những kĩ năng vận động tinh xảo để làm việc, để tôi có thể thao tác trên các bản vẽ, quá trình này cần suy nghĩ là chính.
Slechte motoriek, wazig zicht.
Mất đi những kỹ năng vận động, thị lực bị mờ đi....
Motoriek ziet er goed uit.
Điều khiển cơ vận động tốt đấy.
De objecten hebben de simpelste motorieke functies.
Họ chỉ còn những chức năng cơ động đơn giản nhất...
Het regelt bijvoorbeeld onze motoriek.
Nó điều khiển việc đi lại.
„De complexiteit van het bouwen van supercomputers, het optrekken van wolkenkrabbers of zelfs het ontwerpen van complete steden valt in het niet bij de opgave om machines toe te rusten met een motoriek als van een mens, een kunstmatig vermogen om te zien, ruiken, horen en tasten, plus iets wat de menselijke intelligentie ook maar enigszins benadert”, merkte het tijdschrift Business Week op.
Tờ Business Week nhận xét: “Sự phức tạp của việc chế tạo một siêu máy tính, xây dựng tòa nhà chọc trời hay thậm chí thiết kế đô thị không có gì đáng kể so với việc chế tạo những cỗ máy có khả năng vận động giống con người, có thị giác, khứu giác, thính giác và xúc giác nhân tạo cũng như có chức năng gần giống với sự thông minh của con người”.
Velen van jullie zullen bekend zijn met het idee van dit FOXP2-gen dat in sommige opzichten een rol lijkt te spelen bij de fijne motoriek die wordt geassocieerd met taal.
Vậy bao nhiêu trong số các bạn sẽ quen với ý tưởng rằng có một gene gọi là FOXP2 có vẻ là liên quan theo cách nào đó đến cơ chế kiểm soát hoạt động liên hệ với ngôn ngữ.
Er zijn veel spellen -- klei voor vingercoördinatie, woordspelletjes als leesoefening, spellen voor de grote motoriek, voor de fijne motoriek.
Và đó là tất cả các loại trò chơi - đất sét cho các ngón tay khéo léo, trò chơi chữ nhằm cho đọc tốt hơn, chơi vận động nhiều, chơi vận động ít.
Velen van jullie zullen bekend zijn met het idee van dit FOXP2- gen dat in sommige opzichten een rol lijkt te spelen bij de fijne motoriek die wordt geassocieerd met taal.
Vậy bao nhiêu trong số các bạn sẽ quen với ý tưởng rằng có một gene gọi là FOXP2 có vẻ là liên quan theo cách nào đó đến cơ chế kiểm soát hoạt động liên hệ với ngôn ngữ.
Motoriek stilleggen.
Dừng tất cả các chức năng vận động.
Hersenverlamming, of cerebrale parese (CP), is een verzamelnaam voor hersenbeschadiging die de motoriek aantast.
Bại não là thuật ngữ chung dùng để miêu tả sự tổn hại của não bộ ảnh hưởng đến việc cử động.
Ons werk is ingewikkeld en we hebben werknemers nodig met gevorderde motoriek en een uitstekend geheugen.
Cháu thấy đấy, việc chúng tôi làm khá phức tạp và nó đòi hỏi những người có thể lực đặc biệt và trí nhớ xuất sắc.
Wat we weten over dit FOXP2 en Neanderthalers is dat zij wellicht fijne motoriek van de mond hebben gehad.
Điều chúng ta biết về FOXP2 và người Neanderthal là họ có thể đã có cơ chế kiểm soát miệng rất tốt -- ai mà biết được.
Gewoon heel simpel, de drie delen van de hersenen: de voorkwab waarmee je je aandacht en je concentratie focust, hier de temporaalkwab, waarmee je beelden vormt en vasthoudt, en het achterste deel van je hersenen, dat het cerebellum bevat dat de motoriek controleert, en de hersenstam, waarin je de basale onderhoudsfuncties vindt zoals hartslag en ademhaling.
Đơn giản là như thế này, 3 phần của não: thùy trán, nơi điều khiển sự chú ý và tập trung của bạn; thùy thái dương, nơi bạn tạo ra hình ảnh và lưu giữ những kỷ niệm; phần não sau chứa tiểu não, điều khiển chuyển động; và cuống não kiểm soát các chức năng tự động như nhịp tim và hô hấp.
Competent gemaakt vuistbijlen duidden op wenselijke persoonlijke kwaliteiten- intelligentie, fijne motoriek, het vermogen om te plannen, nauwgezetheid en soms de toegang tot zeldzame materialen.
Những chiếc rìu được làm điêu luyện đã cho thấy những phẩm chất cá nhân đáng có -- sự thông minh, khả năng kiểm soát công cụ tốt, khả năng lên kế hoạch, niềm tâm huyết và đôi khi là sự tiếp cận tới các vật liệu hiếm.
Het brein wordt volledig bevrijd van de fysieke beperkingen van het lichaam en de motoriek in een perceptuele taak.
Đây là sự giải phóng hoàn toàn não bộ khỏi sự kìm kẹp của cơ thể và thần kinh trong một bài tập tri giác
Competent gemaakt vuistbijlen duidden op wenselijke persoonlijke kwaliteiten - intelligentie, fijne motoriek, het vermogen om te plannen, nauwgezetheid en soms de toegang tot zeldzame materialen.
Những chiếc rìu được làm điêu luyện đã cho thấy những phẩm chất cá nhân đáng có -- sự thông minh, khả năng kiểm soát công cụ tốt, khả năng lên kế hoạch, niềm tâm huyết và đôi khi là sự tiếp cận tới các vật liệu hiếm.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ motoriek trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.