morito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ morito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ morito trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ morito trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Quắm đen, cò quăm, dang, con dang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ morito
Quắm đen
|
cò quăm(ibis) |
dang
|
con dang
|
Xem thêm ví dụ
Su kaishakunin, un hombre de 25 años llamado Masakatsu Morita, intentó tres veces decapitarlo sin éxito. Kaishakunin của ông, một thanh niên 25 tuổi tên là Masakatsu Morita, đã cố gắng cắt đầu ông theo như nghi thức nhưng không thành. |
¡ Ve con Morita y Ellie! Đi tìm Peaches và Ellie. |
¿Morita? Peaches? |
Manny, lo único que quiero es una vida con Morita. Many, điều duy nhất con muốn nói với Peaches là. |
Sid, convencido por Manny que él ahora está en lista negra de Santa Claus, se junta con Crash, Eddie y Morita y viajan al Polo Norte a retomar el lado bueno de Santa. Sid sau khi nghe Manny bảo cậu đang ở trong danh sách trẻ hư của Ông già Noel, đã cùng với Crash, Eddie và Peaches tới Bắc Cực để xin được vào lại danh sách trẻ ngoan. |
1921: Akio Morita, empresario japonés, cofundador de la empresa Sony (f. 1989) 1921 – Morita Akio, doanh nhân người Nhật Bản, đồng sáng lập Sony (m. |
Morita. Peaches |
TV Tokyo. Tite Kubo, Masakazu Morita (agosto de 2007). Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2008. ^ a ă Tite Kubo, Masakazu Morita (tháng 8 năm 2007). |
Lástima que Morita y tú se irán a vivir lejos. Tiếc là cậu và Peaches phải đi xa. |
¡ Morita! Peaches |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ morito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới morito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.