mooie trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mooie trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mooie trong Tiếng Hà Lan.

Từ mooie trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là đẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mooie

đẹp

adjective

Het was zo'n mooie dag, dat we besloten te gaan picknicken.
Hôm đó trời đẹp đến nỗi chúng tôi quyết định làm bữa cơm ngoài trời.

Xem thêm ví dụ

Mooi, hè?
Đẹp không?
Mooi kiekje.
Một pha thật đẹp.
Kane komt er mooi vanaf en jij krijgt levenslang.
Kane lãnh hậu quả, và anh sẽ được tự do.
Hij had hoge leren laarzen, een rijbroek, een oude leren jas, een prachtige helm, en zo'n mooie vliegbril -- en, hoe kon het ook anders, een witte sjaal, die wapperde in de wind.
Anh ta có đôi bốt da cao, chiếc quần cao bồi, áo khoác da cũ kỹ, và một cái mũ bảo hiểm tuyệt vời và cặp kiếng bay hào nhoáng--- và,không thể thiếu một chiếc khăn choàng trắng, để nó bay trong gió.
Je moeder was'n hele mooie vrouw.
Mẹ cậu là một tuyệt thế giai nhân.
Een mooi gevecht.
Đó là một trận xuất sắc.
Haal herinneringen op aan mooie dingen die u vroeger samen deed.
Nhớ lại các hoạt động mà cả hai từng vui vẻ bên nhau.
Mooie afbeeldingen van interessante gebeurtenissen uit Handelingen zijn een hulp om je bij het mediteren over het Bijbelverslag een beeld te vormen van wat er gebeurde.
Các hình ảnh minh họa đẹp mắt, miêu tả những sự kiện hào hứng trong sách Công vụ, sẽ giúp bạn hình dung những điều đang diễn ra khi suy ngẫm các lời tường thuật trong Kinh Thánh.
Of hoe de navelstreng zo te knippen dat je een mooie navel krijgt.
hoặc cách cắt dây rốn để có được một lỗ rốn đẹp. để có được một lỗ rốn đẹp
Hij heeft geweldig mooi haar.
Tóc cậu ta đẹp.
Hoe mooi je bent, hoe goed je ruikt en mooie lippen en ogen en.. perfect, je bent perfect.
Làm thế nào đẹp bạn đang có, làm thế nào bạn ngửi thấy mùi và đôi môi xinh đẹp và đôi mắt và.. hoàn hảo, bạn là hoàn hảo.
Een mooie, heel grote.
To lớn và đẹp đẽ.
Het is een mooi rolmodel voor jongeren een vrouw aan het hoofd te zien.
Đây là một hình mẫu lí tưởng cho những người trẻ thấy được một phụ nữ nắm quyền.
Ze kunnen niet allemaal mooi zijn.
Không tới hàng chục đâu, cưng.
Ik vond het mooi dat je deed alsof het erbij hoorde.
Tớ thích cách mà cậu đã hoàn thành cuộc chơi, giống như nó đã là 1 phần trong thói quen của tớ.
Mooi is het hier, niet?
Trong này, cảnh đẹp ghê ha?
Davids lied laat heel mooi uitkomen dat Jehovah de ware God is, die ons onvoorwaardelijke vertrouwen waard is!
Đa-vít đã viết một bài hát hay biết bao mô tả Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời thật, xứng đáng để chúng ta tin cậy hoàn toàn!
Vind je het mooi?
Anh thích nó không?
U, zusters, hebt goddelijke eigenschappen, want u bent gevoelig voor, en houdt van, mooie en inspirerende dingen.
Các chị em có những thuộc tính thiêng liêng của sự nhạy cảm và tình thương yêu đối với những điều xinh đẹp và đầy soi dẫn.
Megan zegt: ‘Wat ik zo mooi vind aan een onvoorwaardelijke verbintenis is dat je tijdens een ruzie weet dat jij en je partner het nooit zullen opgeven.’
Một người vợ tên Megan nói: “Một trong những lợi ích tốt nhất của cam kết hôn nhân là khi có mâu thuẫn xảy ra, chúng tôi biết cả hai vợ chồng sẽ không ai buông xuôi cả”.
Wat een mooi uitzicht
Trên này đẹp quá
Ik vind je jurk mooi.
Tôi thích váy cô đấy
De miljoenen sterren waren die avond uitzonderlijk helder en mooi.
Hàng triệu ngôi sao dường như chiếu sáng và đẹp một cách đặc biệt.
Ik denk dat dit en hele mooie is.
'Vì cháu nghĩ cháu có thể làm nổ tung cả 1 căn nhà lên zới cái này!
Mooie kans.
Cơ hội đến rồi.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mooie trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.