montare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ montare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ montare trong Tiếng Rumani.

Từ montare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự lắp ráp, lắp ráp, trạng thái cương, Pháo đài, sự dát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ montare

sự lắp ráp

(assembling)

lắp ráp

(assembling)

trạng thái cương

(erection)

Pháo đài

sự dát

(setting)

Xem thêm ví dụ

Se prepară instrument T- 2181 prin instalarea braţul montare pe unul din două sloturi slot 45 de grade este pentru ST Lathes
Chuẩn bị công cụ T- 2181 bằng cách cài đặt cánh tay gắn vào một trong hai khe 45 độ khe là cho ST Lathes
Aici vedem mănăstirea Monte Cassino în martie, după ce am aruncat pe ea douăzeci de tone de explozibil.
Đây là Monte Cassino vào tháng 3, sau khi chúng ta thả 20 tấn thuốc nổ lên đó.
Conform Constituției din 1911, principatul a fost împărțit în trei localități: Monaco-Ville(d), orașul vechi, pe un promontoriu stâncos ce se extinde în Marea Mediterană, cunoscut sub numele de Stânca Monaco, sau pur și simplu „Stânca”; Monte Carlo, principala zonă rezidențială și de stațiuni cu Cazinoul Monte Carlo(d) , în est și nord-est; La Condamine(d), partea de sud-vest, inclusiv zona portului, Portul Hercules(d).
Theo Hiến pháp 1911, thân vương quốc được chia thành 3 khu tự quản: Monaco (Monaco-Ville), phần thành phố cũ trên một mũi đất đá thẳng ra Địa Trung Hải, hoặc được gọi đơn giản là Le Rocher (khối đá), nơi mà cung điện tọa lạc; Monte Carlo, khu vực nhà ở của cư dân và các khu nghỉ dưỡng và Sòng bạc Monte Carlo ở phía đông và đông bắc; La Condamine, phần đông bắc bao gồm khu vực cảng Hercule.
Apoi montăm cadrul.
Sau đó chúng ta đặt chúng vào khung
Cum a fost la Monte Carlo?
Monte Carlo sao em?
Și coloana montantă a scaunului, de exemplu, să servească și ca montură pentru scaun și ca parte de structură a rezistenței funcționale.
Ví dụ cái nâng ghế còn kiêm cả nhiệm vụ làm khung cho ghế ngồi và cả phần kết cấu cho chức năng cố định.
Montez eu mobila IKEA şi plăteşti tu chiria?
Hay bà thích tôi lắp đồ IKEA, còn bà trả tiền nhà?
Probleme de montare în
Sống cô lập.
Această casă se va monta în câteva săptămâni.
Thiết kế nhà ở. Ngôi nhà này sẽ ở được trong vài tuần tới
Poţi şi să le montezi ca artă publică.
Bạn cũng có thể giới thiệu loại hình nghệ thuật này đến với công chúng.
Aţi aştepta până ce casa v-ar lua foc ca să vă montaţi un detector de fum?
Bạn có đợi đến khi nhà cháy mới lắp chuông báo động không?
Înainte am monta fălcile
Trước khi chúng tôi gắn kết các hàm
Programele Gorgon Stare și Argus ale Pentagonului vor monta 65 de camere independente pe fiecare platformă de drone, ceea ce ar depăși cu mult capacitatea umană de a le analiza.
Chương trình Gorgon Stare và Argus của Pentagon lắp đặt 65 mắt camera hoạt động độc lập trên hệ điều khiển của từng chiếc máy bay và điều này cũng vượt quá khả năng theo dõi của con người
De asemenea, se recomandă montarea de plase la ferestrele clădirilor înalte pentru ca păsările să nu mai fie induse în eroare de imaginile reflectate de geamuri.
Trường hợp khác, người ta đặt lưới nơi cửa sổ của các tòa nhà cao tầng để những con chim không lầm tưởng hình ảnh phản quang là bầu trời.
Polonezii au luat parte la operațiunile aliate din Norvegia, (bătălia de la Narvik), Franța (bătălia Franței), Regatul Unit (Bătălia Angliei), Atlantic (bătălia Atlanticului), Africa de Nord (Tobruk), Italia (Monte Cassino și Ancona), Arnhem, Wilhelmshaven și multe altele.
Nhiều người Ba Lan sau đó đã tham gia vào các hoạt động đồng minh ở Na Uy (Narvik), Pháp, the Battle of Britain, the Battle of the Atlantic, North Africa (notably Tobruk), Pháp, Trận chiến Anh, Trận Đại Tây Dương, Bắc Phi (đặc biệt là Tobruk ), Ý (đặc biệt là tại Cassino và Ancona), Arnhem, Wilhelmshaven và những nơi khác bên cạnh các lực lượng Đồng Minh khác.
Putem monta alte dispozitive, dar...
Chúng tôi có thể lắp thêm thiết bị, nhưng...
Punct de montare (/mnt/floppy
Điểm lắp (/mnt/floppy
Deseori, de Crăciun, lângă primăria oraşului se montează scene cu naşterea Domnului având personaje de mărime aproape naturală.
Các máng cỏ lớn với các tượng bằng đất có kích thước như hình người thật thường được dựng gần các tòa thị chính trong suốt mùa Giáng Sinh.
Copii, de ce nu mergeţi să montaţi trenuleţul pe care l-am început?
Các con, tại sao không hoàn thành bộ tàu lửa đồ chơi sáng nay, được chứ?
Acum se montează motopropulsoare mai mari, ceea ce înseamnă că aș putea urca din nou la bord.
Chúng ta đang lắp đặt nhiều nhà máy lớn hơn, sẽ giúp tôi có thể trở lại trên khoang máy.
Mulţi au manifestat un spirit de sacrificiu remarcabil: „Am stat în picioare toată ziua lângă scaunele la montarea cărora am ajutat toată noaptea de vineri spre sâmbătă.
Nhiều người biểu lộ thái độ hy sinh thật tốt: “Chúng tôi đứng suốt ngày bên cạnh hàng ghế mà chúng tôi đã giúp sắp xếp trọn đêm Thứ Sáu.
La un moment dat, Meredith a încercat să monteze una din mitraliere pe un camion, idee care s-a dovedit ineficientă, camionul nu reușea să ajungă păsările și sălta atât de tare încât mitraliorul nu putea ținti și trage.
Ở một giai đoạn Meredith thậm chí đã đi xa hơn để gắn một trong những khẩu súng trên một chiếc xe tải: một động thái tỏ ra không hiệu quả, vì chiếc xe tải không thể chạy kịp những con chim, và chuyến đi quá khắc nghiệt đến nỗi tay súng không thể chụp bất kỳ bức ảnh nào.
Acum câţiva ani, când Centrul pentru Conferinţe era aproape finalizat, am intrat în această clădire sacră, la etaj, purtând o cască şi ochelari de protecţie, pregătită să aspir covorul pe care soţul meu îl monta împreună cu alţi bărbaţi.
Cách đây vài năm, khi Trung Tâm Đại Hội sắp sửa khánh thành, thì tôi bước vào tòa nhà thiêng liêng này ở tầng ban công, đầu đội một cái mũ cứng và kính bảo hộ, sẵn sàng để hút bụi tấm thảm mà chồng tôi đã giúp trải lên.
Era un model deosebit de covor şi şeful meu voia ca eu să supraveghez montarea covorului.
Đó là một loại thảm đặc biệt, và ông chủ của tôi muốn tôi giám sát việc trải thảm.
Totuşi, mulţi şoferi le ignoră, fapt pentru care autorităţile se văd nevoite să monteze pe străzi dispozitive care să-i oblige să reducă viteza.
Thế nên, chính quyền buộc phải lắp đặt các gờ giảm tốc trên mặt đường để người ta lái xe chậm lại.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ montare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.