montage trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ montage trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ montage trong Tiếng Hà Lan.
Từ montage trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sự lắp ráp, đại hội, lắp ráp, hội đồng, hội nghị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ montage
sự lắp ráp(assembling) |
đại hội(assembly) |
lắp ráp(assembling) |
hội đồng(assembly) |
hội nghị(assembly) |
Xem thêm ví dụ
Hulpmiddel T- 2181 voorbereiden door het installeren van de arm van de montage op een van twee " slots " de 45- graden- sleuf is voor ST Lathes Chuẩn bị công cụ T- 2181 bằng cách cài đặt cánh tay gắn vào một trong hai khe 45 độ khe là cho ST Lathes |
Ten behoeve van optimale bedrijfszekerheid wordt de assemblage en de montage van elke 600P verzorgd door één meester horlogemaker. Để đạt được mức vận hành tốt nhất, việc lắp ghép và lồng khung của mỗi mẫu 600P được giao cho một thợ đồng hồ duy nhất đảm nhận. |
Sonny, ik heb de volgende montage. Sonny, tôi ngay phía sau anh ở mối lắp ráp tiếp theo. |
De andere sleuf is voor oudere SL- serie machines afhankelijk van torentje type, plaats de montage arm of in een sleuf OD hulpprogramma houder of een slotted VDI hulpprogramma houder Các khe khác là dành cho SL- Series máy cũ hơn tùy thuộc vào tháp pháo Kiểu, đặt cánh tay tự lắp hoặc trong một khe cắm OD người giữ công cụ hoặc một rãnh VDI công cụ chủ |
CA: We hebben een video van de montage van de Tesla. Kunnen we die afspelen? Wat is het vernieuwende aan het proces bij deze auto? CA: Chúng ta có đoạn video về việc lắp ráp của Tesla ta sẽ xem đoạn video đầu Vậy có điều gì sáng tạo trong quy trình sản xuất những chiếc xe này? |
Onze frustratie neemt toe als we een disclaimer op de doos zien die luidt: ‘Montage vanaf acht jaar.’ Chúng ta càng thất vọng hơn khi nhìn vào cái hộp và thấy một điều khoản có ghi “Cần phải lắp ráp—dành cho người 8 tuổi trở lên.” |
De volgende beweging heet Montage. phần tiếp theo được gọi là Montage. |
Men is bezig met de montage van 333 constructies die LDS Charities aan een vluchtelingenkamp in het Iraakse deel van Koerdistan geschonken heeft. Hiện có 333 đơn vị nhà đang được lắp ráp do Hội Từ Thiện THNS cung cấp cho một trại tị nạn ở Iraq Kurdistan. |
Daarnaast zijn advertenties voor instructies over de montage, verbetering of verwerving van artikelen die onder ons wapenbeleid vallen (waaronder handleidingen, software of toebehoren die worden gepromoot voor het 3D-printen van wapens, munitie, explosieven en wapenonderdelen), niet meer toegestaan. Ngoài ra, bạn cũng sẽ không còn được phép quảng cáo về nội dung hướng dẫn cách lắp ráp, cải tiến hoặc thu mua các mặt hàng đã đề cập trong chính sách vũ khí của chúng tôi— bao gồm cả các hướng dẫn, phần mềm hoặc thiết bị quảng cáo có chức năng in 3D vũ khí, đạn dược, chất nổ và các bộ phận của vũ khí. |
JFK werd genomineerd voor acht Oscars, waarvan het die voor de beste montage en die voor beste cinematografie daadwerkelijk won. JFK được đề cử tám giải Oscar (bao gồm Phim hay nhất) và giành được hai giải: Phim xuất sắc nhất và Biên tập phim xuất sắc nhất. |
Verwijder de pijp stekker uit de lucht pistool verbinding montage Loại bỏ các plug ống từ phù hợp kết nối không khí súng |
Verplaatsen naar het koelmiddel pomp. en het wassen beneden slang vergadering hechten aan het punt van de montage op de variëteit van de koelvloeistof Di chuyển đến khu vực bơm nước làm mát và đính kèm rửa xuống ống lắp ráp vào điểm lắp trên đa tạp nước làm mát |
Als een van jullie in de jaren '30 een film wilde maken, dan moest je werken voor Warner Bros. of RKO want wie kan er zich een filmset veroorloven en licht- en montage-apparatuur, filmmuziek en nog meer? Vào thập kỷ 30, nếu ai trong các bạn muốn làm một bộ phim, bạn phải làm việc cho Warner Bros, hay RKO vì ai có thể chi cho một dàn thiết bị làm phim và ánh sáng và thiết bị biên tập và biên soạn và nhiều nữa? |
In de montage hadden we & lt; br / & gt; de beschikking over bijna alle hoeken & lt; br / & gt; die we nodig hadden. Sáu tháng sau có một người khác ở trường quay, một diễn kịch câm, chỉ diễn lại cơ thể, một phương tiện vận chuyển cái đầu, |
Pijp draad Afdichtmiddelen van toepassing op de lucht pistool slang montage en zet het strak vast aan het verbindingspunt Áp dụng ống sợi sealant cho không khí súng ống lắp và chặt nó chặt chẽ để điểm kết nối |
Ziet ernaar uit dat de montage van de motor brak. Trông như chỗ nối của động cơ bị hỏng. |
Nu, herhaal het proces van de montage op de rechterkant Bây giờ, lặp lại quá trình lắp đặt bên phải |
Advertenties voor instructiemateriaal over de montage, verbetering of verwerving van elk product dat onder ons beleid inzake overige wapens valt Quảng cáo cho nội dung hướng dẫn cách lắp ráp, cải tiến hoặc thu mua bất kỳ mặt hàng nào đã đề cập trong Chính sách về các loại vũ khí khác |
In de montage & lt; br / & gt; werd die kap er uitgehaald en vervangen door & lt; br / & gt; het hoofd van Robert Lepage. Nên anh ấy đã trở thành người từ thời phục hưng, và trên phim nó trông như thế này. |
Advertenties voor instructiemateriaal over de montage, verbetering of verwerving van explosieve materialen Quảng cáo cho nội dung hướng dẫn về việc lắp ráp, cải tiến hoặc mua lại các mặt hàng có thể gây nổ |
Er kunnen geen advertenties worden geplaatst bij content die gericht is op de verkoop, de montage, het misbruik of het verkeerde gebruik van vuurwapens. Nội dung tập trung vào việc bán, lắp ráp, lạm dụng hoặc sử dụng các loại súng ống vào sai mục đích đều không phù hợp để tham gia quảng cáo. |
Misschien het grootste probleem is de montage. Nhưng, có lẽ vấn đề nghiêm trọng nhất là sự biến đổi sao. |
Advertenties voor instructiemateriaal over de montage of verbetering van elk functioneel apparaat (of de onderdelen van een apparaat) dat een projectiel met hoge snelheid lijkt te kunnen afschieten Quảng cáo cho nội dung hướng dẫn cách lắp ráp hoặc cải tiến bất kỳ thiết bị chức năng nào (hoặc các bộ phận hay thành phần của thiết bị) để nã đạn ở tốc độ cao |
We hebben een video van de montage van de Tesla. Kunnen we die afspelen? Chúng ta có đoạn video về việc lắp ráp của Tesla ta sẽ xem đoạn video đầu |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ montage trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.