mon chou trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mon chou trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mon chou trong Tiếng pháp.

Từ mon chou trong Tiếng pháp có các nghĩa là người yêu, cưng, yêu quý, đáng yêu, thân yêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mon chou

người yêu

(darling)

cưng

yêu quý

(darling)

đáng yêu

(darling)

thân yêu

(darling)

Xem thêm ví dụ

Tu ne peux pas lire mes pensées, mon chou.
Đừng phí sức đọc ý nghĩ tôi, cưng à.
Où étais-tu, mon chou?
Anh đã ở đâu vậy, baby?
Clay, mon chou, tu es génial.
Clay, bạn hiền, cậu là một giải thưởng.
Mon chou, tellement évident.
Ôi cưng ơi, dễ thấy quá.
Il me semble que c'est un problème de confiance, mon chou
Nhưng em thấy hình như có liên quan đến tâm lý đấy anh à.
Ça va, mon chou.
Không sao đâu, Boo-boo.
Tu vas y arriver, mon chou.
Con làm được mà, con yêu.
T'es sûr, mon chou?
Anh chắc không, cưng?
Ross, mon chou!
Ross, cưng ơi!
Mais je suis innocent, mon chou!
Anh vô tội, cưng à.
Vous en faites pas, mon chou.
Đừng lo, cưng à.
Tu dois marcher, mon chou.
Bà phải đi bộ, mật ong ạ.
Je te connais par cœur, mon chou.
cưng, tôi đã nhìn thấy mỗi bên của anh có.
D'accord, mon chou.
Được thôi, anh yêu.
Bonjour, mon chou.
Hi, sweetie.
Comment tu vas, mon chou?
Chào bố, bố khoẻ chứ?
J'ai perdu mon Chou.
Tôi mất puddin'của tôi rồi.
c'est ma plus belle œuvre, mon chou.
Tất cả là kỳ công, chiếc bánh nướng của anh.
Ça va, mon chou?
Anh ổn chứ?
Toi aussi, mon chou.
cũng thế
Une minute, mon chou.
Cầm dùm một chút, cưng.
Tu es prêt, mon chou?
Anh sẳn sàng chưa, anh yêu?
Oui mon chou, à quel sujet?
Nói đi, cháu yêu, cháu muốn gì nào?
Bonjour, mon chou.
Chào, anh yêu.
Bien tenté, mon chou.
Hay lắm thưa cô.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mon chou trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.