mogelijkheden trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mogelijkheden trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mogelijkheden trong Tiếng Hà Lan.
Từ mogelijkheden trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cơ hội, 機會, Dịp, khả năng, cơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mogelijkheden
cơ hội
|
機會
|
Dịp
|
khả năng
|
cơ
|
Xem thêm ví dụ
Er wordt zo snel mogelijk gezorgd voor voedsel, water, onderdak, medische zorg en emotionele en geestelijke steun Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng |
Oh, het is meer dan mogelijk. Oh, hoàn toàn được. |
We hebben al een reeks bestaande telescopen, in het Andesgebergte in Chili. Binnenkort zal dat uitgebreid worden met sensationele nieuwe mogelijkheden. Chúng ta đã có một loạt kính thiên văn tồn tại sẵn trên các ngọn núi Andes ở Chile, và sớm thôi sẽ được bổ sung bởi một loạt khả năng mới đáng kinh ngạc. |
Als verkopers niet aan dit beleid voldoen, worden hun artikelen mogelijk afgekeurd om hen te laten weten dat er iets niet in orde is. Khi người bán không tuân thủ những chính sách này, chúng tôi có thể từ chối mặt hàng của họ để họ biết rằng đó là việc làm không đúng. |
Hoe was het dan mogelijk dat door het offer van Jezus’ leven alle mensen uit de slavernij aan zonde en de dood verlost zouden worden? Song làm thế nào sự sống của Giê-su dâng làm của-lễ lại có thể giải thoát hết thảy mọi người khỏi làm nô lệ cho tội lỗi và sự chết được? |
Wij hadden al het mogelijke gedaan om jouw leven te redden. Bọn ta đã có thể làm tất cả những gì có thể để cứu mạng ngươi. |
Extreme sporten op dit topniveau zijn alleen mogelijk als je stap voor stap oefent, als je heel hard aan je vaardigheden werkt en aan je kennis. Những môn thể thao mạo hiểm đỉnh cao như vậy thì đòi hỏi bạn phải rèn luyện từng bước một, với nhiều kỹ năng và kiến thức. |
Ik koop zoveel mogelijk pony's. Cha định mua càng nhiều càng tốt. |
Hier is geen discussie over mogelijk. Đừng bàn cãi gì cả. |
In de volgende gevallen zijn apps mogelijk geschikt voor deze leeftijdsgroep: Ứng dụng có thể phù hợp với độ tuổi này nếu các ứng dụng đó: |
DDA wijst een waarde toe aan alle klikken en zoekwoorden die hebben bijgedragen aan het conversieproces en maakt het mogelijk extra conversies te genereren tegen dezelfde CPA. DDA chỉ định một giá trị cho mỗi lượt nhấp và từ khóa đã đóng góp vào quá trình chuyển đổi và giúp tăng thêm lượt chuyển đổi với cùng mức CPA. |
Hieronder vindt u de statussen die u mogelijk in de tabel met gekoppelde accounts voor Merchant Center ziet in uw Google Ads-account. Dưới đây là các trạng thái mà bạn có thể thấy trong bảng tài khoản được liên kết cho Merchant Center trong tài khoản Google Ads. |
Doe je mond open, zo wijd mogelijk, in de vorm van een vierkant. Hãy mở miệng thật to và để nó có hình dạng của một hình vuông. |
Onze zonden zijn vergeven ’ter wille van Christus’ naam’, want alleen door bemiddeling van hem heeft God redding mogelijk gemaakt (Handelingen 4:12). Tội lỗi của chúng ta đã “nhờ danh Chúa (đấng Christ) được tha cho”, vì sự cứu chuộc của Đức Chúa Trời chỉ có thể thực hiện được qua Giê-su mà thôi (Công-vụ các Sứ-đồ 4:12). |
McKay heeft gezegd: ‘Huisonderwijs is een van onze dringendste en dankbaarste mogelijkheden om de kinderen van onze Vader te voeden, te inspireren, te adviseren en te leiden. McKay khuyên nhủ: “Việc giảng dạy tại gia là một trong những cơ hội cấp bách và xứng đáng nhất của chúng ta để nuôi dưỡng và soi dẫn, để khuyên bảo và hướng dẫn các con cái của Đức Chúa Cha. |
In de opsomming van Amara blijken de hiërogliefen voor „Jahwe in het Sjosoeland” dicht bij die voor andere gebieden van de Sjosoe te staan, mogelijk Seïr en Laban. Trong danh sách ở Amarah, cụm từ “Yahwe tại vùng Shosou” bằng chữ tượng hình rất giống với những cụm từ về các vùng đất khác của Shosou mà được cho là vùng Sê-i-rơ và La-ban. |
Vanwege de mogelijkheden van de AMP-indeling (Accelerated Mobile Pages) en de toegenomen acceptatie onder uitgevers is Google Nieuws overgeschakeld op het automatisch in AMP weergeven van je artikelen zodra er een geldig AMP-artikel beschikbaar is. Do sức mạnh của định dạng Accelerated Mobile Pages (AMP) và ngày càng có nhiều nhà xuất bản sử dụng định dạng này nên Google Tin tức đã thay đổi để tự động hiển thị bài viết của bạn ở định dạng AMP khi có bài viết AMP hợp lệ. |
Is het mogelijk dat we zijn ontworpen om eeuwig kennis in ons op te nemen? Phải chăng chúng ta được tạo ra để thâu thập sự hiểu biết mãi mãi? |
Functionarissen van de ZHV organiseerden leden van wie zij wisten dat ze geloof hadden om liefdediensten te verrichten die de mogelijkheden van de twee toegewezen huisbezoeksters te boven gingen. Các chức sắc Hội Phụ Nữ tổ chức các tín hữu mà họ biết là có đức tin để phục vụ với lòng trắc ẩn khi nhu cầu vượt quá khả năng của hai giảng viên thăm viếng đã được chỉ định. |
Het is een mogelijkheid. Đó là một khả năng. |
7 Het is belangrijk de bespreking eenvoudig te houden en de huisbewoner zo mogelijk te prijzen. 7 Chúng ta phải nhớ thảo luận giản dị thôi, và khen chủ nhà khi có dịp. |
Door het samenspel van die twee kunnen wij groeien, ons ontwikkelen en tot rijpheid komen op een manier die alleen mogelijk is als geest en lichaam verenigd zijn. Sự kết hợp giữa linh hồn và thể xác đã cho chúng ta đặc ân để tăng trưởng, phát triển và trưởng thành mà chúng ta chỉ có thể làm được điều đó nhờ sự kết hợp của linh hồn và thể xác. |
Als het voor mij niet had gewerkt, had ik nooit geloofd dat het mogelijk was. Ý tôi là, nếu nó đã không có tác dụng gì với tôi, thì chẳng có cách nào để tôi tin là nó có thể xảy ra. |
25 De vrijlating van loyale joden uit hun ballingschap, mogelijk gemaakt door de val van Babylon, schaduwde de vrijlating in 1919 af van gezalfde christenen uit geestelijke ballingschap. 25 Ba-by-lôn sụp đổ đưa đến sự phóng thích cho những người Do Thái trung thành. Điều này là hình bóng cho sự phóng thích khỏi phu tù về thiêng liêng của những tín đồ Đấng Christ xức dầu vào năm 1919. |
Bekering is uitsluitend mogelijk dankzij de verzoening van Jezus Christus. Sự hối cải chỉ có thể có được nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô mà thôi. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mogelijkheden trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.