moe trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ moe trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moe trong Tiếng Hà Lan.

Từ moe trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là mệt, mệt mỏi, mỏi, moe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ moe

mệt

adjective (geneigd tot rusten of slapen)

Ik heb tijdens de lunchpauze een tukje gedaan omdat ik erg moe was.
"Đang lúc ăn chưa, tôi ngủ một hồi tại vì mệt quá.

mệt mỏi

adjective (geneigd tot rusten of slapen)

Tom zag er moe maar gelukkig uit.
Tom trông có vẻ mệt mỏi nhưng vui vẻ.

mỏi

adjective (geneigd tot rusten of slapen)

Tom zag er moe maar gelukkig uit.
Tom trông có vẻ mệt mỏi nhưng vui vẻ.

moe

Moe Fitch is de meest gerespecteerde en successvolle schatzoeker in de wereld.
Moe Fitch là người săn kho báu thành công và đáng kính trọng nhất thế giới.

Xem thêm ví dụ

Hij zei dat hij moe was geworden van't zitten.
Ông nói ông thấy mệt khi phải ngồi 1 chỗ.
Hij zei:'Laat maar, schat, maak je niet moe...'
Và nói: " Không em yêu, để anh bê cho "
Als je erg moe op het congres arriveert, zal het moeilijk zijn je te concentreren. (b) Geef jezelf ruim genoeg tijd om je auto te parkeren en een zitplaats te vinden voordat het programma begint.
Cố ngủ đủ mỗi đêm. Nếu bạn rất mệt khi đến địa điểm hội nghị, sẽ khó mà tập trung tư tưởng. b) Hãy dự trù thời gian đầy đủ để đậu xe và ngồi vào chỗ trước khi chương trình bắt đầu.
1 We zijn allemaal weleens moe.
1 Ai trong chúng ta cũng có lúc mệt mỏi.
5 Wij kunnen tonen dat wij geestelijke zaken niet als vanzelfsprekend beschouwen door ons krachtig in te spannen in Jehovah’s dienst en het predikingswerk niet moe te worden.
5 Chúng ta có thể chứng tỏ rằng chúng ta không coi thường những điều thiêng liêng bằng cách chính mình cố gắng một cách hăng hái trong thánh chức hầu việc Đức Giê-hô-va, không mỏi mệt trong công tác rao giảng.
Ze was een van Jehovah’s Getuigen, net als de rest van mijn vaders familie in Moe (Australië), de plaats waar we woonden.
Bà là Nhân Chứng Giê-hô-va. Tất cả họ hàng của cha tôi sống ở quê nhà Moe, bang Victoria của Úc, cũng là Nhân Chứng.
In de volgende lezing, „Word het niet moe en geef het niet op”, werd uiteengezet dat godvruchtige vrees ons ertoe zal bewegen Gods geboden met vreugde te onderhouden.
Bài giảng kế tiếp “Chớ mệt mỏi và bỏ cuộc” giải thích rằng sự kính sợ Đức Chúa Trời thúc đẩy chúng ta vui vẻ giữ các mệnh lệnh Ngài.
Je ziet er moe uit.
Trông con mệt mỏi quá.
Mensen voelen zich machteloos en ze zijn het moe niet gehoord te worden.
Mọi người cảm thấy bất lực, và họ mệt mỏi vì không được lắng nghe.
En nu ben ik erg moe.
Còn bây giờ, xin vui lòng, tôi rất mệt.
Ik ben moe, Eve.
Anh mệt mỏi, Eve!
We hadden een behoorlijk druk leven, en we waren vaak moe.
Đời sống rất bận rộn và chúng tôi cũng mệt mỏi.
* Beperk je technologiegebruik als je je verveelt; als je eenzaam, kwaad, zenuwachtig, gespannen of moe bent; of als je andere gevoelens hebt waardoor je in de verleiding kunt komen.
* Hạn chế việc sử dụng công nghệ khi anh/chị cảm thấy chán nản, cô đơn, tức giận, lo lắng, căng thẳng, hoặc mệt mỏi, hoặc khi anh/chị có bất cứ cảm xúc nào khác mà làm cho anh/chị cảm thấy dễ bị cám dỗ để hành động trái ngược với các biện pháp an toàn.
Je ziet er moe uit.
Trông anh mệt mỏi quá.
We hebben steunpilaren nodig zodat we goede keuzen blijven maken, ook wanneer we moe of ontmoedigd zijn, en als het mocht misgaan plannen te maken om de draad weer op te pakken.
Chúng ta cần những hỗ trợ để giúp chúng ta có được những sự lựa chọn tốt ngay cả khi chúng ta mệt mỏi hoặc nản lòng và hoạch định trở lại đúng đường khi chúng ta làm lỗi lầm.
Ze probeerde de gedachte weg te redeneren: haar dochtertje was erg moe en moest nodig naar huis, en ze voelde zich opgelaten om een brood langs te brengen bij mensen die eigenlijk vreemden voor haar waren.
Chị cố gắng làm ngơ thúc giục đó, chị chỉ muốn mang đứa con gái rất mệt mỏi của mình về nhà và cảm thấy ngượng ngùng về việc mang tặng một ổ bánh mì cho một người gần như là xa lạ.
En als de ouders eindelijk thuiskomen, zijn ze vaak moe en worden ze helemaal in beslag genomen door problemen op het werk.
Và khi cha mẹ về đến nhà thì họ thường đã mệt mỏi, hoặc bận tâm với những vấn đề ở sở làm.
Tom zag er moe maar gelukkig uit.
Tom trông có vẻ mệt mỏi nhưng vui vẻ.
Ik weet dat iedereen moe is.
Tôi biết ai cũng mệt rồi.
5 Als je al moe wordt wanneer je met mensen rent,
5 Đức Chúa Trời bèn phán: “Nếu chạy với người chạy bộ mà còn mệt mỏi,
Een van hen glimlachte naar me en zei dat ik net op tijd was, want ze waren maar met zijn tweetjes en erg moe.
′′ Một người mỉm cười với tôi và nói rằng tôi đã đến thật đúng lúc vì họ là hai người duy nhất dọn dẹp và họ rất mệt mỏi.
Zelfs jij kan moe worden.
Sức mạnh của em cũng có giới hạn thôi.
Onze liefde voor anderen zal ons beslist helpen Jehovah te dienen zonder het moe te worden. — Psalm 133:1; Johannes 13:35.
(Ga-la-ti 6:1, 2) Tình yêu thương người khác quả thật sẽ giúp chúng ta phụng sự Đức Giê-hô-va mà không kiệt sức.—Thi-thiên 133:1; Giăng 13:35.
Mark is moe.
Mark chán rồi.
Ik ben gewoon moe.
Chỉ hơi mệt thôi.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moe trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.