module trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ module trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ module trong Tiếng Hà Lan.
Từ module trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là đính kèm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ module
đính kèm
|
Xem thêm ví dụ
Communicatie met module actief. Kênh liên lạc với mô-đun vòng đã mở. |
Gebruik de module RelatedProduct om het pISBN met RelationCode 13 weer te geven. Sử dụng mô-đun relatedproduct để liệt kê pISBN cùng với RelationCode 13. |
Pictogrammen In deze module kunt u de pictogrammen voor uw desktop kiezen. Om een pictogramthema te kiezen, klik op de naam ervan en bevestig uw keuze door op " Toepassen " te klikken. Als u uw keuze niet wilt toepassen drukt u op de knop " Ongedaan maken ". Door op de knop " Nieuw thema installeren " kunt u een nieuw pictogramthema installeren. Schrijf de locatie ervan in het invoerveld, of blader er naar toe. Druk op de knop " OK " om de installatie te voltooien. De knop " Thema verwijderen " is alleen actief als u een thema hebt geselecteerd dat u zelf hebt geïnstalleerd. Globaal geïnstalleerde thema's kunnen niet vanuit deze module worden verwijderd. U kunt tevens effecten kiezen die zullen worden toegepast op de pictogrammen. NAME OF TRANSLATORS Biểu tượng Môđun này cho phép chọn biểu tượng cho môi trường làm việc của bạn. Để chọn một sắc thái biểu tượng, nhấn vào tên của nó và áp dụng sự lựa chọn bằng nút " Áp dụng " ở dưới. Nếu không muốn áp dụng sự lựa chọn có thể nhấn nút " Đặt lại " để bỏ qua mọi thay đổi. Nhất nút " Cài đặt sắc thái mới " để cài đặt sắc thái biểu tượng mới từ vị trí chỉ ra trong ô hoặc duyệt tìm vị trí của nó. Nhấn nút " OK " để kết thúc cài đặt. Nút " Xóa bỏ sắc thái " sẽ chỉ làm việc khi đã lựa chọn một sắc thái đã cài đặt bằng môđun này. Ở đây bạn không thể xóa bỏ sắc thái của hệ thống. Còn có thể chỉ ra hệu ứng sẽ áp dụng cho các biểu tượng. NAME OF TRANSLATORS |
De ringtheorie bestudeert de structuur van ringen, hun representaties, of anders gezegd modulen, speciale klassen van ringen (groepsringen, delingsringen, universele envelopperende algebra's, evenals een scala aan eigenschappen die zowel in de ringtheorie zelf als voor haar toepassingen van belang bleken te zijn, zoals homologische eigenschappen en polynome identiteiten. Lý thuyết vành nghiên cứu cấu trúc của các vành, các biểu diễn của chúng, hoặc nói cách khác, các mô-đun, các lớp đặc biệt của các vành (vành nhóm, vành chia, đại số bao phủ phổ quát), cũng như một mảng của các thuộc tính được quan tâm cả trong bản thân lý thuyết vành và trong các ứng dụng của nó, chẳng hạn như tính chất homology và các đặc tính của đa thức. |
Deze advertenties verschijnen in een module voor hotelboekingen die foto's van het hotel, voorzieningen en prijzen weergeeft en een link om het hotel te boeken. Những quảng cáo này xuất hiện trong một mô-đun đặt phòng khách sạn có thể hiển thị hình ảnh của khách sạn, tiện nghi, giá cả và đường dẫn liên kết để đặt phòng khách sạn. |
Het hardwareapparaat dat ze hebben ontwikkeld wordt een TPM (Trusted Platform Module) genoemd. Một trong những thuật ngữ phổ biến nhất của hệ thống an ninh ngày nay là Trusted Platform Module (TPM). |
Uw SSL-certificaten kunnen niet worden beheerd omdat deze module niet gekoppeld is aan OpenSSL Chứng nhận SSL không thể được quản lý bởi vì mô-đun này không được liên kết với OpenSSL |
Ga nog eens vijf niveaus omhoog, en je zit op een vrij hoog niveau van deze hiërarchie en dan weer omlaag naar de verschillende zintuigen, en je hebt een module die een bepaalde structuur ziet, een bepaalde stemkwaliteit hoort, een bepaald parfum ruikt, en zegt: ”Mijn vrouw is net de kamer binnengekomen." Lên thêm 5 bậc nữa, và giờ bạn đang ở một bậc khá cao của cái thứ bậc này, và trải xuống các giác quan khác nhau, và bạn có thể có một mảnh ghép nhìn thấy một chất liệu nhất định, nghe một tiếng động nhất định, ngửi một mùi nhất định, và sẽ nói, "Vợ tôi vừa vào phòng." |
Hij wist Module-1 verder af te ronden. hắn ta thành công trong việc hoàn thành Module 1. |
Omdat ieder protocol-module gewoonlijk communiceert met 2 anderen, worden zij voorgesteld als lagen in een stapel van protocollen. Do mỗi mô-đun giao thức thường giao tiếp với hai mô-đun khác, chúng thường được hình dung như các tầng trong một chồng các giao thức. |
Er zijn geen SMB-en NFS-servers op deze computer. Deze servers dienen geïnstalleerd te zijn voordat u deze module kunt inschakelen Trình phục vụ SMB và NFS chưa cài đặt vào máy tính này: để hiệu lực mô-đun này cần phải cài đặt những trình phục vụ này |
Paden In deze module kunt u bepalen waar de bestanden op uw bureaublad zullen worden opgeslagen. Gebruik de " Wat is dit? " (Shift+F#) om meer info over een specifieke optie te krijgen Đường dẫn Mô-đun này cho bạn có khả năng chọn nơi trong hệ thống tập tin cần cất giữ các tập tin trên màn hình nền. Hãy sử dụng tính năng « Cái này là gì? » để đạt được trợ giúp về tùy chọn riêng |
<!-- END GCR Opt-in Module Code → <!-- END GCR Opt-in Module Code → |
Info over de huidige module Về môđun này |
gebeurtenissen wilt zien die plaatsvinden als geopende bestanden door externe gebruikers worden gesloten. Bedenk dat het loggen van het openen/sluiten van bestanden pas plaatsvindt als u het logniveau van samba op tenminste # hebt gezet (helaas kunt u dit niet instellen in deze module Chọn tuỳ chọn này nếu bạn muốn thấy khi tập tin mà người dùng ở xa mở bị đóng lại. Chú ý rằng các sự kiện đóng/mở tập tin sẽ không được ghi lại trừ khi mức độ ghi bản ghi của samba được đặt ít nhất là # (bạn không thể đặt mức độ ghi bản ghi trong môđun này |
Content wordt als volgt weergegeven in de module 'Wat je verder kunt kijken': Dưới đây là cách nội dung xuất hiện trên mô-đun "Video sẽ xem tiếp theo": |
Zodra ik deze module eruit trek, wordt de hele computer stil gelegd. Anh kéo mô-đun này ra là cả hệ thống máy tính sẽ tắt. |
Verbeterd Browsen In deze module kunt u een aantal speciale mogelijkheden die KDE biedt instellen. Internetzoektermen Internetzoektermen maken het u mogelijk om de naam van een merk, project, beroemdheid, etc in te typen waarna u vervolgens vliegensvlug naar de locatie met relevante informatie wordt gebracht. U kunt bijvoorbeeld gewoon " KDE " of " K Desktop Environment " in Konqueror typen om naar KDE's webpagina te gaan. Webkoppelingen Webkoppelingen bieden u een snelle manier om het web te doorzoeken met behulp van zoekmachines. Bijvoorbeeld, u voert " altavista:computer " of " av:computer " in en Konqueror zal een zoekopdracht op Altavista voor u doen, en daarna alle treffers die Altavista vond op het woord " computer " tonen. Nog makkelijker: druk gewoon op Alt-F# (als u deze toetsenbinding niet gewijzigd hebt) en typ de zoekopdracht in het venster " Commando uitvoeren " Duyệt nâng cấp Trong môđun này bạn có thể cấu hình một vài tính năng duyệt nâng cấp của KDE. Từ khóa Internet Từ khóa Internet cho phép gõ tên của một hãng, một dự án, một người nổi tiếng, v. v... và đi thẳng tới vị trí tương ứng. Ví dụ bạn chỉ cần gõ " KDE " hoặc " Môi trường làm việc K " trong Konqueror để tới trang chủ của KDE. Từ nóng Web Phím nóng Web là cách sử dụng nhanh khả năng tìm kiếm Web. Ví dụ, gõ " altavista: frobozz " hoặc " av: frobozz " thì Konqueror sẽ thực hiện tìm kiếm " frobozz " trên AltaVista. Thậm chí đơn giản hơn: chỉ cần nhấn Alt+F# (nếu bạn chưa thay đổi tổ hợp phím này) và nhập từ nóng vào hộp thoại chạy câu lệnh của KDE |
Iedere module kan aangepast worden. Mỗi phân hệ có thể tùy chỉnh. |
Je wist de hele tijd al dat deze module 16k moest hebben. Cậu biết ngay từ đầu đó là 16kmà. |
gemaakt door KDE, %# # Als u niet wilt dat KDE uw GTK-instellingen overschrijft, selecteer # dan in het Configuratiecentrum de module " Uiterlijk & gedrag-> Kleuren " # en schakel de optie " Kleuren toepassen op niet-KDE-toepassingen " uit tạo bởi KDE, % # # Nếu muốn KDE ghi chèn lên thiết lập GTK, hãy chọn # Trang trí & Sắc thái-> Màu sắc trong Trung tâm điều khiển và bỏ đi # " Áp dụng màu cho các ứng dụng không phải KDE " |
Omdat met deze module de aanmeldoptie voor Google Klantenreviews-klantenenquêtes wordt geactiveerd, moeten de bestelgegevens in de module zo nauwkeurig mogelijk zijn. Vì mô-đun này kích hoạt lựa chọn tham gia khảo sát của khách hàng GCR nên chi tiết đặt hàng trong mô-đun này phải chính xác nhất có thể. |
Chipkaart Met deze module kunt u KDE's ondersteuning voor chipkaarten instellen. Chipkaarten kunnen worden gebruik voor diverse taken, zoals het opslaan van SSL-certificaten en het aanmelden op uw systeem smartcard Môđun này cho phép bạn cấu hình hỗ trợ KDE cho các thẻ thông minh. Những thẻ này có thể được dùng trong nhiều công việc khác nhau như lưu trữ giấy chứng nhận SSL và thông tin đăng nhập vào hệ thống |
NASDA, opgericht op 1 oktober 1969, was verantwoordelijk voor de ontwikkeling van raketten, satellieten en de Japanse Experiment Module. NASDA, được thành lập vào ngày 1 tháng 10 năm 1969, đã phát triển các tên lửa, vệ tinh và cũng đã xây dựng Module Thực nghiệm Nhật Bản. |
Muis Met deze module kunt u diverse opties instellen voor de wijze waarop uw aanwijsapparaat werkt. Uw aanwijsapparaat kan een muis of trackball zijn, of een ander apparaat dat dezelfde functie heeft Chuột Mô-đun này cho bạn khả năng chọn một số tùy chọn khác nhau về ứng xử của thiết bị trỏ. Thiết bị trỏ có thể là con chuột, chuột bóng xoay, vùng đồ họa hay phần cứng khác làm việc tương tự |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ module trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.