mjög trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mjög trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mjög trong Tiếng Iceland.
Từ mjög trong Tiếng Iceland có các nghĩa là rất, lắm, quá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mjög
rấtadverb Mér til undrunar kvæntist hann mjög fallegri leikkonu. Tôi bất ngờ vì anh ta lại kết hôn với một nữ diễn viên rất xinh đẹp. |
lắmadverb Aðeins nokkrum árum áður en þetta gerðist var Hanna mjög sorgmædd. Chỉ ít năm trước đây An-ne buồn lắm. |
quáadjective Percy var mjög ósáttur og vildi ekkert meira með kirkjuna sína hafa. Thất vọng quá đỗi, ông Percy quyết định không đi nhà thờ nữa. |
Xem thêm ví dụ
Vottar Jehóva hafa notið þess mjög að hjálpa fólki, þó svo að þeir viti að tiltölulega fáir rati inn á veginn til lífsins. Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống. |
Seinna hitti hann konuna á markaði, og hún var mjög glöð að sjá hann aftur. Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh. |
(Matteus 16:16) Og hversu mjög sem þú leitar getur þú hvergi lesið að Jesús hafi sagst vera Guð. Ngoài ra, dù có tra cứu đến đâu đi nữa, bạn sẽ không bao giờ đọc thấy chỗ nào nói Giê-su tự xưng mình là Đức Chúa Trời. |
Í nokkrum vötnum með mjög hátt saltinnihald, eins og Dauðahafinu og Great Salt Lake í Bandaríkjunum finnast engir fiskar. Tuy nhiên, các hồ nước siêu mặn như Hồ Muối Lớn (Great Salt Lake tại Hoa Kỳ) hay Biển Chết không hỗ trợ sự sinh tồn của cá. |
Það gladdi okkur þess vegna mjög þegar við heyrðum að stef landsmótsins í ár yrði „Spádómsorð Guðs.“ Vậy chúng ta hết sức phấn khởi khi được biết chủ đề của hội nghị địa hạt năm nay là “Lời tiên tri của Đức Chúa Trời”. |
9 Sálmaritaranum var innblásið að líkja þúsund árum af mannlegri tilveru við mjög stuttan tíma frá sjónarhóli hins eilífa skapara. 9 Người viết Thi-thiên được soi dẫn ví một ngàn năm hiện hữu của con người như một thời gian rất ngắn trước mặt Đấng Tạo Hóa vĩnh hằng. |
HJÚKRUNARFRÆÐINGURINN Jæja, herra, húsmóður minni er sætasta konan. -- Herra, herra! þegar ́twas smá prating hlutur, - O, there'sa nobleman í bænum, einn París, sem vill leggja hníf um borð, en hún, gott sál, hafði sem sannfæringarstig sjá Karta, mjög Karta, eins og sjá hann. Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy. |
Ég fékk mjög heitt. Tôi đã rất ấm áp. |
Frelsari okkar, Jesús Kristur, sem sér allt frá upphafi til endiloka, þekkti mjög vel leiðina sem hann myndi fara til Getsemane og Golgata, þegar hann lýsti yfir: „Enginn, sem leggur hönd á plóginn og horfir aftur, er hæfur í Guðs ríki“ (Lúk 9:62). Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô, là Đấng nhìn thấy từ đầu đến cuối, biết rất rõ con đường Ngài sẽ đi đến Vườn Ghết Sê Ma Nê và Đồi Sọ khi Ngài phán: “Ai đã tra tay cầm cày, còn ngó lại đằng sau, thì không xứng đáng với nước Đức Chúa Trời” (Lu Ca 9:62). |
(1. Korintubréf 15:33; Filippíbréfið 4:8) Þegar við vöxum í þekkingu og skilningi og förum að elska Jehóva og meginreglur hans hjálpar samviskan, það er siðferðisvitundin, okkur að beita þeim undir öllum kringumstæðum, einnig í mjög persónulegum málum. (1 Cô-rinh-tô 15:33; Phi-líp 4:8) Khi gia tăng kiến thức, sự hiểu biết và lòng yêu mến Đức Giê-hô-va cùng với tiêu chuẩn Ngài, lương tâm hoặc ý thức đạo đức của chúng ta sẽ giúp chúng ta áp dụng nguyên tắc Đức Chúa Trời trong bất cứ hoàn cảnh nào, kể cả trong những vấn đề rất riêng tư. |
Mjög fallegt og í stærra lagi. To lớn và đẹp đẽ. |
Hugsum við þá að mjög ólíkt fólk geti hreinlega ekki unnið saman vandræðalaust? Tuy nhiên, anh chị nghĩ chắc chắn sẽ có vấn đề giữa những người có cá tính khác nhau không? |
Maðurinn Job þurfti að þola mjög miklar þjáningar. Người đàn ông tên Gióp đã phải chịu đau khổ cùng cực. |
22 Það gleður okkur mjög að landsmótið 1998, „Lífsvegur Guðs,“ skuli hefjast innan skamms. 24 Chúng ta thật sung sướng biết bao khi Hội Nghị năm 1998 “Sống theo đường lối của Đức Chúa Trời” sắp bắt đầu! |
Bænin er mjög innihaldsrík og það má læra ýmislegt um kenningar Biblíunnar af fyrstu þrem atriðunum sem beðið er um í henni. Đó là lời cầu nguyện đầy ý nghĩa, và xem xét ba lời cầu xin đầu sẽ giúp bạn biết nhiều hơn về những điều Kinh Thánh thật sự dạy. |
Það var mjög skemmtilegt verkefni en því fylgdu nýjar áskoranir. Nhiệm vụ đó thật thú vị nhưng cũng có những thử thách. |
Úr sögusafninu: „Mjög mikilvægur árstími“ Varðturninn, 15.2.2015 Từ kho tàng tư liệu: “Một mùa vô cùng đặc biệt” Tháp Canh, 15/2/2015 |
(Prédikarinn 2: 24) Eins og við munum sjá var Salómon mjög jákvæður og bjartsýnn í niðurstöðu sinni. Thí dụ, thay vì sống khổ hạnh, chúng ta có thể thấy vui vẻ trong việc ăn uống điều độ (Truyền-đạo 2:24). |
Þvert á móti hafa þau sundrað mannkyninu og dregið upp mjög ruglingslega mynd af Guði og hvernig eigi að tilbiðja hann. Ngược lại, họ đã gây chia rẽ, khiến người ta thêm hoang mang về Đức Chúa Trời và cách thờ phượng Ngài. |
6 Hvað geturðu sagt í endurheimsókn? Það er ekki ýkja erfitt að fara aftur til þeirra sem þiggja Guðsríkisfrettir og raunar mjög skemmtilegt. 6 Nói gì khi bạn trở lại: Trở lại thăm những ai đã nhận tờ Tin Tức Nước Trời là điều tương đối dễ và còn thú vị nữa. |
(Sálmur 119:105; Rómverjabréfið 15:4) Mjög oft getur Biblían gefið okkur þá leiðsögn eða hvatningu sem við þurfum og Jehóva hjálpar okkur að muna eftir þeim ritningargreinum sem um er að ræða. Rất nhiều lần Kinh-thánh có thể cho chúng ta sự hướng dẫn và khuyến khích mà chúng ta cần, Đức Giê-hô-va giúp chúng ta nhớ lại những đoạn Kinh-thánh mà chúng ta muốn dùng. |
JEHÓVA hefur gert mjög sérstakar ráðstafanir fyrir milljónir manna sem búa í þessum hrjáða heimi. Đức Giê-hô-va đã làm một điều đặc biệt cho hàng triệu người đang sống trong thế gian đầy dẫy vấn đề. |
„Hún var mjög góðgerðasöm og örlát við snauða,“ og er hún ‚tók sótt og andaðist‘ sendu lærisveinarnir eftir Pétri til Lýddu. “Người làm nhiều việc lành và hay bố-thí” và khi “người đau và chết”, các môn đồ cho mời Phi-e-rơ ở tại Ly-đa đến. |
Fáeinum mínútum áður hafði verið mjög mikið vatn í ánni af því að það rignir mikið á þessum árstíma. Bởi vì đó là thời kỳ trong năm có mưa nhiều, sông đầy tràn nước chỉ ít phút trước đó. |
Garðyrkjufyrirtæki Janusar, sem áður var minnst á, gekk ekki mjög vel og hann varð að hætta rekstri þess. Anh Janusz, được đề cập ở trên, cuối cùng không phát đạt trong công việc kinh doanh, ngược lại, anh làm ăn thất bại. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mjög trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.