mirare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mirare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mirare trong Tiếng Rumani.

Từ mirare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là phép mầu, phép lạ, sự ngạc nhiên, ngạc nhiên, sự kinh ngạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mirare

phép mầu

phép lạ

sự ngạc nhiên

(surprise)

ngạc nhiên

(surprise)

sự kinh ngạc

(wonderment)

Xem thêm ví dụ

Nu-i de mirare că Moise nu s-a temut de Faraon!
Không lạ gì khi Môi-se không sợ Pha-ra-ôn chút nào!
Nu este de mirare că nu se poate recupera decât o mică parte din obiectele furate, mai exact 15%.
Chẳng lấy làm lạ khi tỷ lệ tìm lại được không đáng kể, chỉ 15 phần trăm mà thôi.
Spre marea lor mirare şi chiar înainte ca ei să-şi prezinte mesajul, Stan i-a întrerupt cu o serie de întrebări serioase.
Họ rất đỗi ngạc nhiên ngay cả trước khi họ có thể trình bày sứ điệp của họ, Stan đã ngắt lời họ với vài câu hỏi sâu sắc.
Aşadar, nu e de mirare că majoritatea tinerilor sunt într-o ignoranţă crasă în ce priveşte Biblia!
Vậy không lạ gì khi phần đông thế hệ trẻ bây giờ không biết gì về Kinh Thánh!
(Video) Billy Collins: Nu-i de mirare că te trezești în mijlocul nopții să cauți data unei bătălii faimoase într-o carte despre război.
(Phim) "Không lạ gì khi bạn tỉnh giấc lúc nửa đêm để tìm ngày tháng một trận chiến lịch sử trong cuốn sách chiến tranh.
Nu este de mirare că sunt de multe ori primii pe lista motivelor de ceartă între soţi.
Không ngạc nhiên gì khi tiền bạc đứng đầu danh sách những vấn đề thông thường nhất trong các cuộc tranh cãi giữa vợ chồng.
Totuși a spus cu mirare și exasperare: „În biserica aceasta fac ceea ce ei numesc «genealogie», căutând nume de oameni care sunt morți, încercând să-și identifice strămoșii.
Tuy nhiên, người ấy kinh ngạc nói: “Trong giáo hội này, họ đang làm cái việc mà họ gọi là ‘gia phả’, sưu tầm tên của những người đã chết, cố gắng tìm ra tổ tiên của họ.
Nu este de mirare că Iehova l-a lovit cu lepră!
Vậy không ngạc nhiên gì khi Đức Giê-hô-va giáng cho ông bệnh phung!
Nu-i de mirare că Biserica este cunoscută ca o biserică orientată către familie.
Thảo nào mà Giáo Hội của chúng ta được biết là một giáo hội đặt trọng tâm vào gia đình.
Nu-i de mirare, aşadar, că el comunică cu ei.
Vì thế, việc Ngài liên lạc với họ không có gì phải ngạc nhiên.
Nu este de mirare că Iehova s-a referit la el numindu-l lumina popoarelor.
Bởi thế không lạ gì khi Đức Giê-hô-va gọi ngài là “sự sáng cho các dân”.
Potrivit cu Ioan 4:27, motivul pentru care discipolii lui Isus şi-au exprimat mirarea văzând că el vorbea cu o samariteancă a fost că ea dusese în trecut o viaţă imorală.
Lý do các môn đồ của Chúa Giê-su sửng sốt khi thấy ngài nói chuyện với một bà Sa-ma-ri là vì bà đã từng sống vô luân (Giăng 4: 27).
Nu este de mirare că ei aveau amintiri dragi despre vizita şi activitatea lui de predicare şi că doreau mult să-l revadă. — 1 Tesaloniceni 2:1, 2; 3:6.
Chẳng lạ gì họ đã có những kỷ niệm đáng nhớ về chuyến viếng thăm và công việc rao giảng của ông và mong muốn ông trở lại! (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:1, 2; 3:6).
Nu-i de mirare faptul că, la instigarea lui Satan, ‘oamenii răi şi înşelători merg din rău în mai rău, ducând în rătăcire pe alţii şi fiind duşi şi ei în rătăcire’ (2 Timotei 3:1, 13).
Chẳng lạ gì là ‘những người hung-ác, kẻ giả-mạo’ bị Sa-tan thúc giục ‘càng chìm-đắm luôn trong điều dữ, làm lầm-lạc kẻ khác mà cũng lầm-lạc chính mình nữa’ (II Ti-mô-thê 3:1, 13).
Nu este de mirare deci că persecuţia religioasă continuă şi astăzi.
Không gì là lạ khi ngày nay các sự bắt bớ ngược đãi vì tôn giáo vẫn còn tồn tại.
Nu-i de mirare că fetiţa asta îmi mănâncă zilele.
Hèn chi nó đã hiểu lầm.
Ultimul glonț pe care l-am tras atunci a nimerit becul portocaliu de pe țintă. Spre mirarea tuturor, mai ales a mea, toată ținta a izbucnit în flăcări.
Hôm đó, viên đạn cuối cùng mà tôi bắn đã trúng chiếc đèn màu cam nằm trên đỉnh mục tiêu và trong sự kinh ngạc của mọi người, đặc biệt là của tôi mục tiêu nổ tung.
Mă interesează foarte mult mirarea în design, ca un stimul al curiozităţii.
Tôi rất thích sự kì diệu, trong thiết kế như một động lực để đặt nghi vấn.
Am dormit doar două ore. Nu e de mirare că sunt somnoros.
Tôi ngủ có 2 tiếng à. Hèn chi (bây giờ) buồn ngủ ghê.
Prin urmare, nu este de mirare că sfătuitorii Babilonului vor intra în panică şi vor fugi.
Vậy chẳng lấy làm lạ khi các mưu sĩ Ba-by-lôn hốt hoảng chạy trốn!
133:1). Nu este de mirare că o tânără a spus: „Toată ziua sunt la şcoală şi acest lucru mă epuizează.
(Thi 133:1) Thảo nào một em trẻ nói: “Suốt ngày đi học chỉ làm em mòn mỏi.
Nu e de mirare toată lumea se teme de noi, atunci când folosesc cuvinte de genul asta.
Dùng từ như thế bảo sao ai cũng sợ chúng tôi.
Nu e de mirare că n-are prieteni.
Thảo nào làm sao nó lại không có bạn bè.
Nu e de mirare că aceste persoane sunt însetate după apele înviorătoare ale adevărului biblic.
Điều dễ hiểu là những người như thế khao khát nước tươi mát của lẽ thật Kinh Thánh.
Nu e de mirare că acel loc a fost numit „Iehova-Iire”, care înseamnă „Iehova se va îngriji” (Gen. 22:14, nota de subsol).
Chỗ đó được đặt tên là “Giê-hô-va Di-rê”, tiếng Hê-bơ-rơ có nghĩa là “Đức Giê-hô-va sẽ cung cấp”.—Sáng 22:14.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mirare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.