minstens trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ minstens trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ minstens trong Tiếng Hà Lan.

Từ minstens trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ít nhất, chí ít, ít nữa, tối thiểu, ít ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ minstens

ít nhất

(at least)

chí ít

(at least)

ít nữa

(at least)

tối thiểu

(at least)

ít ra

Xem thêm ví dụ

Poets uw tanden minstens twee keer per dag.
Đánh răng ít nhất hai lần một ngày.
Een netwerktap heeft minstens drie poorten: een poort A, een poort B en een monitoring poort.
Network tap có (ít nhất) ba cổng: cổng A, cổng B và cổng monitor.
Als in de aanbieding bijvoorbeeld wordt vermeld dat u binnen 30 dagen € 25 moet besteden, moet u binnen 30 dagen voor minstens € 25 aan klikken genereren voordat het tegoed in uw account wordt weergegeven.
Ví dụ: nếu ưu đãi cho biết bạn cần chi tiêu 25 đô la trong vòng 30 ngày, bạn sẽ cần tích lũy số nhấp chuột trị giá ít nhất 25 đô la trong vòng 30 ngày trước khi tín dụng xuất hiện trong tài khoản của bạn.
Je zou minstens ondergoed moeten dragen.
Ít nhất anh cũng có đồ lót trên người, hy vọng vậy.
Dat zou in minstens drie opzichten het geval zijn: het aantal jaren dat de tempel bestond, wie er onderwees en wie ernaartoe stroomden om Jehovah te aanbidden.
Theo ít nhất ba nghĩa: số năm đền thờ tồn tại, ai giảng dạy ở đó và những ai đến đó thờ phượng Đức Giê-hô-va.
Hij kan minstens zeventig minuten onder water blijven.
Chúng nhịn thở được tới 70 phút dưới đáy biển.
Ongeveer de helft van hen wordt een chronische drager van de ziekte, en minstens 1 op de 5 krijgt levercirrose of leverkanker.
Khoảng phân nửa trở thành người mang mầm bệnh mãn tính, và ít nhất 1 trong 5 người bị xơ gan hoặc ung thư gan.
De triggergroep wordt pas geactiveerd nadat alle geselecteerde triggers minstens één keer zijn geactiveerd.
Nhóm trình kích hoạt sẽ chỉ kích hoạt sau khi tất cả các trình kích hoạt được chọn đã kích hoạt ít nhất một lần.
Sommigen kregen een makkelijk beleid, dat we Basic8 noemden. De enige regel was dat je wachtwoord minstens 8 tekens moest hebben.
Một số có chính sách khá dễ chơi, mà tụi tôi gọi là Basic8, qui ước duy nhất là mật khẩu của bạn phải có ít nhất 8 kí tự.
Het eerste hoofdstuk vestigt onze aandacht op minstens zes punten die van essentieel belang zijn als wij Jehovah met dankzegging willen grootmaken om zijn gunst en eeuwig leven te verwerven: (1) Jehovah heeft zijn volk lief.
Chương đầu của cuốn sách này lưu ý chúng ta đến ít nhất sáu điểm quan trọng liên quan đến việc lấy sự cảm tạ tôn vinh Đức Giê-hô-va để được hưởng ân huệ Ngài và sự sống đời đời: (1) Đức Giê-hô-va yêu thương dân Ngài.
Minstens de helft van hen zou naar verwachting sterven voordat zij zelfs maar hun bestemming hadden bereikt.
Người ta ước lượng sẽ có ít nhất phân nửa trong số họ sẽ chết trước khi đến nơi.
Minstens veertien.
Đến giờ 14 đã báo cáo.
Wanneer het graniet in de haven werd gelost, sleepte een ploeg van minstens honderd man de stukken naar het bouwterrein.
Khi đá granite được dỡ xuống cảng, có một đội gồm hàng trăm người hoặc hơn thế nữa kéo những tảng đá đó đến công trường.
STATISTIEKEN geven aan dat als u in een westers land woont, u grote kans loopt minstens eenmaal in uw leven bij een verkeersongeluk gewond te raken.
CÁC thống kê cho rằng nếu bạn sống trong một nước phát triển, rất có thể bạn sẽ bị thương ít nhất một lần trong đời do tai nạn giao thông.
De oorspronkelijke missie was 99% van de hemel in het infrarood in kaart te brengen door iedere sectie minstens 8 keer te fotograferen om zodoende de nauwkeurigheid te vergroten.
Nhiệm vụ đã được lên kế hoạch để tạo ra hình ảnh hồng ngoại 99 phần trăm của bầu trời, với ít nhất tám hình ảnh được thực hiện của từng vị trí trên bầu trời để tăng độ chính xác.
Laat dan de achterkant van De Wachttoren van 1 december zien en neem samen de stof onder de eerste vraag en minstens een van de vermelde Bijbelteksten door.
Cho xem bìa sau của Tháp Canh ngày 1 tháng 12, xem xét nội dung nằm dưới câu hỏi thứ hai và đọc ít nhất một câu Kinh Thánh được viện dẫn.
Je kunt me minstens een wapen geven.
Ít nhất anh cũng có thể đưa tôi 1 món vũ khí.
Daarom denkt men dat de bouw van de terrassen minstens een paar honderd jaar geleden begonnen is.
Vì thế người ta tin rằng ruộng bậc thang bắt đầu được xây cất ít nhất vài trăm năm trước đây.
IN DE afgelopen eeuwen is minstens de helft van de talen in de wereld uitgestorven.
Trong những thế kỷ vừa qua, ít nhất phân nửa ngôn ngữ trên thế giới đã chết.
(Jesaja 23:7a) Tyrus’ voorspoedige geschiedenis gaat minstens terug tot de tijd van Jozua (Jozua 19:29).
(Ê-sai 23:7a) Lịch sử về sự phồn vinh của thành Ty-rơ kéo dài ít nhất từ thời Giô-suê.
Als je het uitrekent, was er minstens 6 keer zoveel kans dat ze een pot jam kochten als ze er 6 zagen dan als ze er 24 zagen.
Bây giờ, thử làm 1 bài toán ít nhất gấp 6 lần số người muốn mua 1 chai mứt khi họ thấy 6 loại hơn là khi họ thấy 24 loại.
Aan elke stengel groeit minstens een bloem.
Trên mỗi hoa tự có đính nhiều hoa nhỏ.
Herhaal deze procedure totdat minstens één cursist de juiste passage heeft gevonden.
Lặp lại tiến trình này cho đến khi ít nhất một học viên đã tìm ra đoạn đúng.
Herhaal deze procedure totdat minstens één cursist de juiste passage heeft gevonden.
Lặp lại tiến trình này cho đến khi ít nhất một học sinh đã tìm ra đoạn đúng.
Stap uit de morele matrix, probeer die te zien als een strijd waarin iedereen denkt dat hij gelijk heeft, en iedereen minstens zijn redenen heeft -- zelfs al ben je het niet eens -- redenen om te doen wat ze doen.
Bước ra khỏi ma trận đạo đức, hãy cố gắng xem nó như một cuộc đối đầu trong đó ai cũng nghĩ rằng họ là đúng, và mọi người, ít nhất, có một vài lý do -- ngay cả khi bạn không đồng tình với họ -- mỗi người có lý do nào đó cho việc họ đang làm.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ minstens trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.