migraciones humanas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ migraciones humanas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ migraciones humanas trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ migraciones humanas trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Di cư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ migraciones humanas
Di cư(human migration) |
Xem thêm ví dụ
La mayor migración humana. Cuộc di cư lớn nhất trong lịch sử nhân loại. |
Este es un período significativo durante el cual barcos veleros transportaban colonos europeos a numerosas partes del mundo en una de las migraciones humanas más extensas recordadas de la historia. Đây là một giai đoạn quan trọng trong thời gian đó tàu buồm vận chuyển những người định cư châu Âu đến các khu vực của thế giới trong một trong các đợt di cư rộng lớn của con người trong lịch sử. |
Básicamente, estamos ante un número enorme y creciente de retos globales gigantescos existentes: el cambio climático, la violación de derechos humanos, la migración masiva, el terrorismo, el caos económico, la proliferación de armas. Về cơ bản, chúng ta đối mặt với một số lớn và đang tăng của các vấn đề toàn cầu nổi cộm đang hiện hữu: biến đổi khí hậu, vi phạm nhân quyền, di cư hàng loạt, khủng bố, khủng hoảng kinh tế, gia tăng vũ khí. |
Durante la última era glacial al ser muy bajo el nivel del mar, la plataforma de Arafura, el golfo de Carpentaria y el estrecho de Torres formaban un gran puente de tierra que conectaba Australia y Nueva Guinea, facilitando la migración de los humanos desde Asia hacia Australia. Khi mực nước biển thấp, như trong thời kỳ băng hà gần đây, thềm Arafura, vịnh Carpentaria và eo biển Torres tạo thành một cầu đất liền phẳng, nối liền Australia với New Guinea và tạo thuận lợi cho việc di cư của con người từ châu Á sang Australia. |
Les gustó el filme, y dijeron, "Sabes que vemos esto como si fuera la siguiente ola en el estudio del origen humano, de donde todos venimos. Usando las herramientas del ADN para cartografiar las migraciones alrededor del mundo. Họ thích bộ phim, nhưng họ nói rằng "Anh biết đó, chúng tôi nhìn chuyện này như là một làn sóng mới trong công cuộc nghiên cứu về nguồn gốc con người, nơi chúng ta xuất phát, sử dụng công cụ DNA để lập nên bản đồ di cư trên toàn thế giới. |
8 Vivimos en una época de migraciones masivas de la población humana. 8 Chúng ta sống trong một thời kỳ có rất nhiều người di cư. |
El Parque Nacional de los Volcanes de Hawái, establecido en 1916 en la isla de Hawái, muestra el resultado de cientos de miles de años de actividad volcánica, migración y evolución-Procesos que arrojan tierra virgen desde el mar y lo visten con un ecosistema único y complejo, además de una cultura humana diferente. Vườn quốc gia Núi lửa Hawaii (tiếng Anh: Hawaii Volcanoes National Park), được thành lập năm 1916, phô bày kết quả của 30 triệu năm của tác động núi lửa, migration, và tiến hóa—các quá trình làm xô đẩy đất trần từ biển và khoác cho nó bằng một hệ sinh thái hỗn hợp và độc đáo và một nền văn hóa nhân loại riêng biệt. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ migraciones humanas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới migraciones humanas
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.