middelbare school trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ middelbare school trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ middelbare school trong Tiếng Hà Lan.
Từ middelbare school trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là trường trung học, trung học phổ thông, trung học cơ sở, trường đại học, đại học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ middelbare school
trường trung học(secondary school) |
trung học phổ thông(high school) |
trung học cơ sở
|
trường đại học
|
đại học
|
Xem thêm ví dụ
Op de middelbare school won ik drie jaar achter elkaar de nationale kampioenschappen. Đến năm học cấp III, ba năm liền tôi đều đoạt giải trong cuộc thi thể thao quốc gia hằng năm. |
Ze hebben 66 scholen -- grotendeels basisscholen, enkele middelbare scholen -- en er wordt fantastisch lesgegeven. Họ có 66 trường học -- phần lớn là trường cấp 2 và chỉ có một vài trường cấp 3 -- và vấn đề là việc dạy học ở đây rất tuyệt. |
Haar dochter, Eina, die net van de middelbare school af is, begint aan haar eigen loopbaan als pionier. Con gái của chị là Eina, vừa học xong trung học, cũng theo gương mẹ làm tiên phong. |
We kenden elkaar al vanaf de middelbare school tot mijn ouders me naar Exeter stuurde. Chúng tôi quen nhau từ hồi học trung học, từ trước khi cha mẹ tôi gửi tôi tới Exeter. |
Na de middelbare school ging ik naar de universiteit en daarna op zending. Sau khi tốt nghiệp trung học, tôi theo học đại học và sau đó đi truyền giáo. |
Niet meer sinds de middelbare school, maar... Từ hồi cấp 3, nhưng... |
Mijn middelbare school liefje. Trái tim ngọt ngào thời trung học của tôi. |
Mijn vrouw Liz (voorheen Liz Semock) en ik waren klasgenoten op de middelbare school. Vợ tôi, Liz (trước đây là Liz Semock), và tôi là bạn cùng lớp thời trung học. |
Simon Spier is een homoseksuele tiener die naar de middelbare school gaat in een buitenwijk van Atlanta, Georgia. Simon Spier là một cậu chàng gay kín sống ở vùng ngoại ô Atlanta, Georgia. |
Dit is mijn vriend Rachel. We zaten op dezelfde middelbare school. Đây là bạn tôi tên Rachel, chúng tôi học trường trung học với nhau. |
Waar hij woonde, waren er geen middelbare scholen, en hij wilde een opleiding volgen. Nơi ông sống không có trường trung học, và ông muốn có được học vấn. |
Ik ben niet bekend met de acteurs op dat de middelbare school. Tôi không thân với hội diễn viên ở đó. |
Het was Francisco, een vriend van de middelbare school. Đó là Francisco, một người bạn từ trường trung học. |
In Amerika was het dus belachelijk dat ze zeiden dat ik naar de middelbare school moest. Vì vậy, khi ở Mỹ, điều đó thật là buồn cười khi mà mọi người bảo rằng tôi nên đi học trường trung học. |
Ze gaat weer naar de middelbare school. Sắp quay lại trường cấp 3 nữa. |
Ik ben geboren in een Schots- presbyteriaans getto in Canada, en heb mijn middelbare school niet afgemaakt. Tôi được sinh ra tại một xóm nghèo Scots Presbyterian ở Canada và nghỉ học trung học. |
Drie weken later was ik genezen en terug op de middelbare school. Ba tuần sau, tôi đã hồi phục và tôi quay về trường trung học. |
Daarom benadrukte een directeur van een middelbare school in Seoel (Zuid-Korea) dat karaktervorming prioriteit zou moeten hebben. Do đó, hiệu trưởng một trường trung học ở Seoul, Hàn Quốc nhấn mạnh rằng việc uốn nắn nhân cách trẻ em phải đứng hàng ưu tiên. |
Wat haar gebeurd is overkomt alle meisjes op iedere middelbare school. Cậu ta chẳng bị đối xử khác biệt gì so với những gì mấy đứa con gái ở các trường trung học gặp phải. |
Een student is een middelbare- school- band- lid Một sinh viên là một thành viên ban nhạc trường trung học. |
Op de middelbare school gebeurde er iets. Khi tôi đang học trung học, thì có chuyện xảy ra. |
Ziet u mij nog steeds als die kleine hulpeloze middelbare school meisje? Bà vẫn còn thấy tôi như là một cô nữ sinh trung học chứ? |
Een interactief en gebruiksvriendelijk lesprogramma, gericht op docenten en leerlingen van de middelbare school. Một chương trình giảng dạy có tính tương tác và thân thiện với người dùng dành cho giáo viên và học sinh của các trường phổ thông. |
Ik maakte het op de middelbare school. Trên bàn làm việc ở văn phòng của tôi, có một chiếc bát nhỏ bằng đất sét mà tôi tự làm khi còn học đại học. |
Ik werd toegelaten op Pepperdine University, en ik ging terug naar dezelfde middelbare school als speciaal onderwijsassistent. Tôi được nhận vào học ở trường đại học Pepperdine, và quay trở lại chính ngôi trường trung học mà tôi đã theo học ấy để trở thành trợ lý đặc biệt. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ middelbare school trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.