middag trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ middag trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ middag trong Tiếng Hà Lan.
Từ middag trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là buổi trưa, buổi chiều, chiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ middag
buổi trưanoun (Moment van de dag wanneer de zon in haar zenit staat.) Op een middag hadden mijn vrouw en ik hem meegenomen naar een vrouw die hem leerde lezen. Một buổi trưa nọ, vợ tôi dẫn nó đến nhà của một phụ nữ đang dạy nó đọc. |
buổi chiềunoun Hij zit de hele middag al op z'n kamer. Cả buổi chiều anh ấy không ra khỏi phòng. |
chiềunoun Hij zit de hele middag al op z'n kamer. Cả buổi chiều anh ấy không ra khỏi phòng. |
Xem thêm ví dụ
Om 5:30 deze middag, was er een milde aardbeving van 2. 0 op de schaal van richter in Seoul. Lúc 5:30 chiều này, một trận động đất nhẹ khoảng 2 độ richter đã xảy ra ở Seoul |
Volgende week donderdag om 12 uur's middags uitchecken. Trả phòng vào trưa thứ năm tới |
Tegen den middag kwam lord de Winter binnen. Đến trưa, Huân tước De Winter đi vào. |
Tot laat in de middag zei Jem er niets meer over. Jem không nói gì về chuyện đó cho đến chiều tối. |
Je ziet hem de hele middag eruit lurken, en soms gaat hij even weg om hem bij te vullen.” Cậu sẽ thấy ông ta nhấm nhấp suốt buổi chiều, ông ta sẽ ra ngoài một lát để nạp đầy chai lại.” |
Er is maar een openbare ceremonie's middags om vier uur. Chỉ có một buổi lễ công cộng vào buổi chiều lúc 4 giờ. |
Diezelfde middag gingen zij voor het eerst naar een vergadering in de plaatselijke Koninkrijkszaal van Jehovah’s Getuigen. Ngay buổi chiều đó, họ dự buổi nhóm đầu tiên tại Phòng Nước Trời của Nhân Chứng Giê-hô-va ở địa phương. |
Normaal zit het boven op de Big Ben, waar je de beste ontvangst hebt, maar ze hadden het klaargekregen dat hun collega het een middag kon lenen voor een kantoorpresentatie. Bình thường nó đặt trên đỉnh tháp Big Ben, vì đó là nơi bạn lĩnh hội tốt nhất, nhưng họ đã thương lượng đồng nghiệp có thể mượn vào một buổi chiều để dùng trong buổi thuyết trình công sở. |
Die middag kwamen de DeVoes langs. Buổi trưa hôm đó, vợ chồng DeVoes ghé qua. |
Maandag Middag 2 Thứ Hai Chiều 2 |
Weet je Ursula, toen ik jong was... dacht ik dat een koning elke ochtend moest vechten... en zijn goud telde ... en ' s middags plunderde ... en elke avond mooie vrouwen beminde Ngươi biết không, Ursula, khi ta còn trẻ, ta thường nghĩ nếu làm vua thì sẽ phải ra trận vào mỗi sáng và đếm vàng và cướp bóc vào buổi chiều và hoan lạc với phụ nữ đẹp vào buổi tối |
Het eigenlijke inwijdingsprogramma werd gehouden op woensdag 19 mei en begon om vier uur ’s middags. Chương trình lễ dâng hiến được tổ chức vào Thứ Tư, ngày 19 tháng 5, bắt đầu lúc 4 giờ chiều. |
En eigenlijk zal ik het deze middag over libellen hebben. Và tôi thực sự sẽ nói về chuồn chuồn trong chiều nay. |
Het was nu al middag, en de aanbidders van Baäl bleven ’zich als profeten gedragen’ — een uitdrukking die in deze context de gedachte overbrengt van op een waanzinnige, onbeheerste manier tekeergaan. Bấy giờ đã quá trưa, và những người thờ Ba-anh vẫn còn “nói [hành động như, NW] tiên-tri”. Trong văn cảnh thì câu này truyền đạt ý tưởng là họ đã hành động một cách điên cuồng và mất hết tự chủ. |
Daar zijn ze's middags ontvoerd. Uh, Wauwatosa là vùng ngoại ô lớp trung lưu đi khoảng 15 phút từ đây. |
In sommige delen van de wereld is laat in de middag of vroeg in de avond de beste tijd om van huis tot huis te gaan. Ở một số nơi trên thế giới, công việc rao giảng từng nhà thường có hiệu quả nhất vào lúc chiều tối. |
‘Als je ’s middags of ’s avonds een feestmaal geeft, vraag dan niet je vrienden, broers, familieleden of rijke buren. Ngài nói: “Khi đãi bữa trưa hoặc bữa tối, đừng mời bạn bè, anh em, người thân hoặc những người láng giềng giàu có, kẻo họ cũng mời lại anh, và như thế anh được đền đáp rồi. |
En altijd hoorde ze de piano-oefeningen om drie uur in de middag. Không bao giờ bỏ nghe các buổi tập đàn pianô vào lúc ba giờ chiều. |
We kunnen het niet ’s morgens bestellen en het ’s middags thuis bezorgd krijgen. Đó không phải là một điều mà chúng ta có thể đặt hàng và trông mong nhận được nó trong số thư từ giao buổi trưa. |
In de eerste eeuw hadden de Joden de gewoonte om als gemeente te bidden op de tijden dat in de tempel de brandoffers werden gebracht (omstreeks negen uur ’s ochtends en drie uur ’s middags). Người Do Thái thời thế kỷ thứ nhất có thói quen tập hợp thành từng nhóm để cầu nguyện vào giờ dâng của-lễ thiêu ở đền thờ (khoảng 9 giờ sáng và 3 giờ chiều). |
Maar een middag Corky belde me op het Nhưng một buổi chiều Corky gọi tôi về |
Die middag na school, en 's zaterdags weer, hoorde je de jongens die woorden zingen. Tối hôm đó, sau buổi học và tiếp đến ngày Thứ Bảy, đám con trai có thể hát vang những lời đó. |
Mama ging's middags achteruit en begon's nachts te bloeden. Mẹ trở bệnh nặng vào buổi chiều, rồi bắt đầu xuất huyết liên tục tầm tờ mờ sáng. |
Ze stelden 4 uur's middags voor. Thật ra, họ đã đề nghị gặp lúc 4 giờ chiều. |
Ochtend Middag Avond Sáng Trưa Chiều |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ middag trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.