microscope électronique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ microscope électronique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ microscope électronique trong Tiếng pháp.
Từ microscope électronique trong Tiếng pháp có các nghĩa là Kính hiển vi điện tử, kính hiển vi điện tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ microscope électronique
Kính hiển vi điện tử(instrument d'observation scientifique) |
kính hiển vi điện tử
|
Xem thêm ví dụ
Voici la photo d'un grain de pollen prise par un microscope électronique. Đây là bức vi ảnh quét electron của 1 hạt phấn. |
Les nanomètres et les microns sont du domaine du microscope électronique à balayage. Và các nanomet và micron là giá trị xác định của kính hiển vi điện tử quét. |
Tu savais que c'est le plus grand microscope électronique... de la côte Est? Cậu có biết đây là kính hiển vi điện tử lớn nhất ở bờ Biển đông không? |
Les images du microscope électronique ne sont qu'en noir et blanc. Hình ảnh điện tử chỉ có màu đen trắng. |
Le premier prototype de microscope électronique est construit en 1931 par les ingénieurs allemands Ernst Ruska et Max Knoll. Những hình ảnh đầu tiên của virus thu nhận được là nhờ sự phát minh ra kính hiển vi điện tử năm 1931 của hai kĩ sư người Đức Ernst Ruska và Max Knoll. |
Au microscope électronique à balayage, vous pouvez voir la surface ici, vraiment très différente des autres surfaces que nous avons vues. Dưới kính hiển vi điện tử quét, bạn có thể nhìn thấy bề mặt đó -- thật sự khác biệt so với những bề mặt mà chúng ta đã quan sát. |
Je vais vous emmener découvrir des mondes cachés à l'intérieur de votre propre corps à l'aide d'un microscope électronique à balayage. Tôi sẽ đưa các bạn trên một hành trình vào thế giới ẩn giấu bên trong cơ thể của chúng ta bằng cách dùng kính hiển vi điện tử quét. |
Avec ce genre de coupes séquentielles en microscopie électronique, nous pouvons en faire des reconstructions en 3D des neurones comme celle-ci. Và từ hàng loạt những lát cắt có kích thước hiển vi của hạt electron, ta có thể tạo ra bản vẽ 3D để dựng lại cấu trúc nơron như thế này. |
L'invention du microscope électronique en 1931 a permis au biochimiste et virologue américain, Wendell Meredith Stanley, de produire les premières images de virus en 1935. Sáng chế của kính hiển vi điện tử vào năm 1931 đã dẫn đến các hình ảnh virus đầu tiên vào năm 1935 bởi nhà hóa sinh học người Mỹ và nhà virus học Wendell Meredith Stanley. |
1991 Sumio Iijima utilise la microscopie électronique pour découvrir un type de fullerène cylindrique appelé nanotube de carbone, bien que des études dans ce domaine avaient été effectuées en 1951. Năm 1991 Sumio Iijima sử dụng kính hiển vi điện tử nhằm tìm ra một loại fullerene hình trụ được biết đến như là ống nano cacbon, cho dù trước đó nghiên cứu đã được thực hiện từ năm 1951. |
Toutes ces images ont été prises avec un microscope à balayage électronique au laboratoire Kew. Tất cả các bức ảnh này được chụp bằng máy quét electron hiển vi tại phòng thí nghiệm ở Kew Labs. |
Chaque foyer devrait posséder un microscope à balayage électronique pour pouvoir voir ça. Như tôi nói, mọi ngôi nhà nên có một kính hiển vi điện tử quét ( Scanning electron microscope- SEM ) để có thể quan sát những thứ này. |
Chaque foyer devrait posséder un microscope à balayage électronique pour pouvoir voir ça. Như tôi nói, mọi ngôi nhà nên có một kính hiển vi điện tử quét (Scanning electron microscope-SEM) để có thể quan sát những thứ này. |
Ces microscopes utilisent un faisceau d'électrons pour éclairer les choses qui sont trop petites pour être vues par les photons de lumière visible. Những kính hiển vi này sử dụng một tia điện tử để phóng rõ những thứ quá nhỏ không thấy được bằng các hạt photon ánh sáng nhìn thấy được |
Ernst Ruska a effectué ses études à l'université technique de Munich de 1925 à 1927 avant de rejoindre l'université technique de Berlin où ses travaux l'ont mené à établir qu'un microscope utilisant des électrons, avec une longueur d'onde 100 000 fois plus courte que celle des photons (lumière), permettrait d'obtenir des images plus détaillées qu'un microscope optique, pour lequel le grandissement est limité par la longueur d'onde de la lumière. Ông học ở Đại học Kỹ thuật München từ năm 1925 tới năm 1927, sau đó vào học ở Đại học Kỹ thuật Berlin nơi ông thừa nhận rằng việc sử dụng điện tử cho kính hiển vi với bước sóng 1.000 lần ngắn hơn so với bước sóng của ánh sáng, có thể cho thấy hình ảnh nhiều chi tiết hơn là của kính hiển vi dùng ánh sáng, trong đó sự phóng đại bị hạn chế bởi kích thước của bước sóng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ microscope électronique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới microscope électronique
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.