microcosmos trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ microcosmos trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ microcosmos trong Tiếng Rumani.
Từ microcosmos trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thế giới vi mô, vũ trụ vi mô, thế giới thu nhỏ, mô hình thu nhỏ, Đồ chơi mô hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ microcosmos
thế giới vi mô(microcosm) |
vũ trụ vi mô
|
thế giới thu nhỏ
|
mô hình thu nhỏ(microcosm) |
Đồ chơi mô hình
|
Xem thêm ví dụ
„Natura ne dezvăluie de secole minunile-i inginereşti, de la microcosmos la macrocosmos, şi nu a încetat să fie o sursă de inspiraţie pentru om”, afirmă cercetătorul Bharat Bhushan. Một nhà nghiên cứu tên là Bharat Bhushan nói: “Thiên nhiên đầy dẫy những kỳ công công nghệ, từ vi mô cho đến vĩ mô, tạo cảm hứng sáng tạo cho con người trong hàng thế kỷ qua”. |
Un microcosmos al societătii noastre. Một thế giới vi mô của chúng ta. |
Și este un fel de microcosmos al lumii globalizate. Và nó như là một thế giới nhỏ của một thế giới được toàn cầu hóa. |
Şi mi- am reamintit câteva ore că sportul este un fel de microcosmos în sine. Tôi nhắc nhở lại mình trong một vài giờ, bạn biết đó, thể thao là loại mô hình thu nhỏ của cuộc sống. |
Lumea de Mijloc este gama restrânsă de realităţi pe care le luăm drept normale, ca opuse ciudăţeniei microcosmosului, macracosmosului sau cosmosului la viteze mari. Trung Giới là một phạm vi hẹp các "thực sự" mà đối với chúng ta là những điều bình thường, trái lại, kỳ lạ đối với các vật chất rất nhỏ, rất lớn và rất nhanh. |
Microcosmos: Four Billion Years of Microbial Evolution (în engleză). Origins: Fourteen Billion Years of Cosmic Evolution (bằng tiếng Anh). |
În 1492, Noua Lume a fost descoperită, orizonturile se extindeau, și acest microcosmos trebuia să se extindă, de asemenea. Nhưng vào năm 1492, Tân Thế Giới được khám phá chân trời được mở rộng, và thế giới 133 x 46 foot này cũng phải được mở rộng. |
Lumea de Mijloc este gama restrânsă de realităţi pe care le luăm drept normale, ca opuse ciudăţeniei microcosmosului, macracosmosului sau cosmosului la viteze mari. Trung Giới là một phạm vi hẹp các " thực sự " mà đối với chúng ta là những điều bình thường, trái lại, kỳ lạ đối với các vật chất rất nhỏ, rất lớn và rất nhanh. |
Mi-am spus: „Uau, e ca un microcosm al vieții mele.” Tôi cảm giác, wow, đây giống như mô hình thu nhỏ cuộc đời mình. |
În mod miraculos, creierul e foarte bun la captarea acestor semnale, extrage tipare ale lor și le atribuie sensuri, încât din acest microcosmos intern creează povestea lumii percepute subiectiv. Ngạc nhiên thay, não lại rất giỏi đón nhận những tín hiệu này rồi rút ra cách thức và đặt ý nghĩa, để mà nó gom điều này bên trong vũ trụ và kết nối thành một câu chuyện về điều này, tạo thế giới chủ quan trong bạn. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ microcosmos trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.