Mesa Redonda trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Mesa Redonda trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Mesa Redonda trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ Mesa Redonda trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là bàn tròn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Mesa Redonda

bàn tròn

(roundtable)

Xem thêm ví dụ

Sir Presumido era el caballero más valiente y listo de la mesa redonda.
Ngài khoác lác là người can đảm và thông minh nhất trong số các hiệp sĩ bàn tròn.
¿ Una mesa redonda?
Bàn tròn sao?
Su hermano, Rhonda y las niñas estaban sentados en una mesa redonda cerca del escenario.
Anh thấy em trai anh, Rhonda và các cháu gái anh ngồi ở một cái bàn tròn cạnh sân khấu.
Después de ocho días, el gobierno accedió a entrar en conversaciones en una mesa redonda en septiembre.
Sau 80 ngày, chính phủ đồng ý thương lượng trong tháng 9.
¿Uno de los Caballeros de la Mesa Redonda?
Một trong những " Kỵ sĩ bàn tròn " hả?
¿Una mesa redonda?
Bàn tròn sao?
¿La mesa redonda?
Bàn tròn?
Este dispositivo consta de una gran mesa redonda y algunas máquinas.
Thiết bị này bao gồm một bàn tròn lớn và một số máy móc.
Pida a los integrantes de la mesa redonda que ofrezcan sus respuestas.
Nhờ các thành viên trong nhóm hội thảo tình nguyện trả lời.
Davies dirigieron una deliberación de mesa redonda acerca de la importancia de usar las llaves del sacerdocio.
Davies hướng dẫn một nhóm thảo luận về tầm quan trọng của việc sử dụng các chìa khóa của chức tư tế.
Dejó el poder tras los Acuerdos de la Mesa Redonda de 1989, que conducirían a Polonia a la democracia.
Năm 1989, ông từ chức sau Hiệp định Bàn Tròn Ba Lan để tiến hành một cuộc bầu cử dân chủ ở Ba Lan.
También se acordó que Gandhi se uniera a la segunda conferencia de mesa redonda como el único representante del Congreso.
Thêm vào đó, Gandhi được mời sang Anh tham dự hội nghị bàn tròn (Round Table Conference) tại Luân Đôn với tư cách người đại diện duy nhất của Quốc dân Đại hội Ấn Độ.
Durante la reunión mundial de capacitación de líderes que se llevó a cabo en febrero de 2011, los presidentes y presidentas generales de las organizaciones auxiliares de la Iglesia participaron en una serie de deliberaciones de mesa redonda en las que se usaron ejemplos sacados de un nuevo recurso de capacitación que se encuentra en línea.
Trong buổi huấn luyện giới lãnh đạo tháng Hai năm 2011, các chủ tịch trung ương của các tổ chức bổ trợ của Giáo Hội đã tham gia vào một loạt thảo luận trong ban hội luận mà sử dụng các ví dụ được lấy ra từ một nguồn tài liệu huấn luyện trực tuyến mới.
* Utiliza como guía el folleto Para la Fortaleza de la Juventud y bajo la dirección de tus padres o tus líderes, organiza y participa en un acontecimiento que te ayude a ti y también a otros jóvenes a vivir las normas del Señor, ya sea en una mesa redonda, un desfile de modas u otra actividad.
* Bằng cách sử dụng sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ và dưới sự hướng dẫn của cha mẹ hoặc những người lãnh đạo của mình, hãy tổ chức hoặc tham dự một nhóm hội thảo, buổi trình diễn thời trang hoặc cuộc trình diễn nào khác để giúp em cùng các thanh thiếu niên khác chọn sống theo các tiêu chuẩn của Chúa.
dijo Mary mientras rebuscaba bajo la mesa y sacaba una papelera metálica redonda.
Mary thốt lên khi tay chị mò mẫm bên dưới bàn và lôi ra một chiếc giỏ đựng rác hình tròn làm bằng kim loại.
" Caballeros de la Mesa Redonda ".
Truyện " Knights of the Round Table. " ấy.
Cree que sois los modernos caballeros de la mesa redonda.
Ông ta tin rằng tất cả các cậu là hiệp sĩ thời hiện đại của hội bàn tròn.
Creo que reunimos al 60% de la producción y al 25% de la demanda en esa mesa redonda.
Rút cuộc chúng tôi có, tôi nghĩ là, 60% sản lượng toàn cầu và 25% nhu cầu tại bàn.
Pensé que quizás oíste algo de la mesa redonda.
Tôi nghĩ có lẽ cô đã nghe có gì đó từ bàn trong.
Si conocemos bien la lección prescrita, entonces podemos seguir el Espíritu para adaptarla” (“Mesa redonda con el élder Dallin H.
Nếu hoàn toàn quen thuộc với bài học mà mình sắp dạy thì chúng ta có thể tuân theo Thánh Linh để thích nghi” (“A Panel Discussion with Elder Dallin H.
Estos mitos derivan de leyendas anglo-normandas, francesas y galesas, en las que figuraban personajes y lugares como el rey Arturo, Camelot, Excalibur, Merlín o los caballeros de la Mesa Redonda como Lancelot.
Chúng bắt nguồn từ các nguồn Anh-Norman, Wales và Pháp, mô tả Vua Arthur, Camelot, Excalibur, Merlin và Kị sĩ Bàn Tròn như Lancelot.
La mesa es redonda.
Bàn tròn. Vâng.
El 13 de abril de 2017, al hablar durante una mesa redonda, basada en la fe, sobre la integración de los refugiados en las Naciones Unidas, en la ciudad de Nueva York, la Presidenta General de la Sociedad de Socorro, Jean B.
Khi phát biểu trong một cuộc hội thảo đặt nền tảng vào đức tin về việc hội nhập người tị nạn tại Liên Hiệp Quốc ở thành phố New York City vào ngày 13 tháng 4 năm 2017, Chủ Tịch Trung Ương Hội Phụ Nữ Jean B.
No queremos marcas redondas en la mesa.
Và chúng ta không muốn có những vòng tròn nhỏ trên bàn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Mesa Redonda trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.