menopauze trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ menopauze trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menopauze trong Tiếng Hà Lan.
Từ menopauze trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là mãn kinh, Mãn kinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ menopauze
mãn kinh
in de menopauze waren en borsten met dicht weefsel hebben. chưa mãn kinh và có mô vú dày. |
Mãn kinh(biologisch proces) in de menopauze waren en borsten met dicht weefsel hebben. chưa mãn kinh và có mô vú dày. |
Xem thêm ví dụ
Hoewel de dichtheid van borstweefsel in het algemeen afneemt met de leeftijd, behoudt bijna een derde van de vrouwen dicht borstweefsel tot jaren na de menopauze. Mặc dù mật độ mô vú thường giảm khi chúng ta già đi, có đến 1/3 phụ nữ vẫn có mô vú dày trong nhiều năm sau khi mãn kinh. |
Het middel mag slechts zes maanden worden gebruikt omdat het een verlies aan botmassa zou kunnen veroorzaken of andere veranderingen die met de menopauze samenhangen. Thuốc này chỉ có thể uống trong sáu tháng mà thôi vì nó có thể gây ra chứng loãng xương hay các biến đổi khác, liên hệ với thời kỳ mãn kinh. |
Dat onderdrukte in wezen de afgifte van hormonen die de eierstokfunctie stimuleren en bracht me in een pseudo-menopauze. Chất này chặn sự tiết ra những nội tiết tố kích thích chức năng của buồng trứng và đưa tôi vào tình trạng mãn kinh giả. |
Maar door hormonale veranderingen tijdens de menopauze krijgen veel vrouwen gezwollen stemplooien, waardoor hun stem juist zwaarder klinkt. Với những ai gặp thay đổi hoóc-môn thời tiền mãn kinh, sẽ có sự tăng âm độ cao hơn và dây thanh âm phình ra to hơn. |
Hoewel de dichtheid van borstweefsel in het algemeen afneemt met de leeftijd, behoudt bijna een derde van de vrouwen dicht borstweefsel tot jaren na de menopauze. Mặc dù mật độ mô vú thường giảm khi chúng ta già đi, có đến 1/ 3 phụ nữ vẫn có mô vú dày trong nhiều năm sau khi mãn kinh. |
Een andere vrouw met eierstokkanker, kreeg jarenlang te horen dat het alleen een vroege menopauze was. 1 người phụ nữ khác với bệnh ung thư buồng trứng đã được chuẩn đoán với hiện tượng gần tiền mãn kinh trong nhiều năm |
Maude Findlay, de samenvatting van de oneerbiedige jaren ́70, die abortus, scheiding en zelfs menopauze op TV bracht. Maude Findlay, hình ảnh thu nhỏ của yếu tố bất kính trong những năm 70, người đã cản trợ nạn phá thai, li hôn, thậm chí cả sự mãn kinh trên ti vi. |
Hoewel jij, lieve dame, dichter bent bij de menopauze dan bij het mortuarium. Mặc dù thưa quý cô, cô có vẻ gần tuổi về chiều kinh hơn là nhà xác. |
Maar ik had geen idee hoe ik Bobo moest troosten want hij had net een hele week menopauze achter de rug. Tôi không biết nên an ủi Bobo thế nào vì anh ấy vừa mới trải qua tuần mãn kinh của mình. |
Iedere morgen sta ik op en dank God dat ik geen middelbare leeftijd menopauze man heb die me vertelt hoe ik mijn leven moet leiden. Anh biết không, mỗi buổi sáng tỉnh dậy, tôi cảm ơn trời vì tôi không có gã trung niên quá tuổi nào nói với tôi phải sống thế nào. |
Ben je al door de menopauze? Bà đã trải qua thời kỳ mãn kinh? |
De menopauze? Thời kỳ mãn kinh? |
Maude Findlay, de samenvatting van de oneerbiedige jaren '70, die abortus, scheiding en zelfs menopauze op TV bracht. Maude Findlay, hình ảnh thu nhỏ của yếu tố bất kính trong những năm 70, người đã cản trợ nạn phá thai, li hôn, thậm chí cả sự mãn kinh trên ti vi. |
Zoals de menopauze? Nó có phải là mãn kinh không? |
Ten tweede: als je nog niet in de menopauze zit, probeer je mammogram te laten nemen in de eerste twee weken van je menstruele cyclus, want dan is de weefseldichtheid relatief lager. Thứ hai, nếu bạn chưa mãn kinh, hãy cố gắng sắp xếp chụp X-quang tuyến vú trong hai tuần đầu của chu kỳ kinh, khi mật độ vú sẽ giảm đi ít nhiều. |
Ten tweede: als je nog niet in de menopauze zit, probeer je mammogram te laten nemen in de eerste twee weken van je menstruele cyclus, want dan is de weefseldichtheid relatief lager. Thứ hai, nếu bạn chưa mãn kinh, hãy cố gắng sắp xếp chụp X- quang tuyến vú trong hai tuần đầu của chu kỳ kinh, khi mật độ vú sẽ giảm đi ít nhiều. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menopauze trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.