menghină trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ menghină trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menghină trong Tiếng Rumani.
Từ menghină trong Tiếng Rumani có các nghĩa là mỏ cặp, êtô, ê-tô, sự trụy lạc, tật xấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ menghină
mỏ cặp(vice) |
êtô(vice) |
ê-tô
|
sự trụy lạc(vice) |
tật xấu(vice) |
Xem thêm ví dụ
Aduceam oameni în laborator şi le puneam degetul în menghină şi îl strângeam puţin. Sau đó tôi mang mọi người tới phòng thí nhiệm, đặt ngón tay họ vào đó, và tôi kẹp họ 1 chút. |
Menghina. Minghino. |
Babilonul cel Mare îi strângea pe oameni ca într-o menghină! Ba-by-lôn Lớn đã nắm chặt người ta như gọng kìm! |
Apoi mi-a spus: „Putem să modificăm masa de montaj, să punem un scaun special, o nicovala, o menghină specială, poate chiar o șurubelniță electrică.” Và rồi anh ta nói, "Không, chúng ta có thể điều chỉnh lại cái ghế làm việc có thể đặt một chiếc ghế đặc biệt với cái đe đặc biệt, với cái mỏ cặp đặc biệt, và có thể một chiếc tuốc nơ vít bằng điện." |
Menghina.. Minghino. |
" Ouţele " lui Crowley sunt în menghina noastră. Nghe này, chúng ta đang có lợi thế hơn Crowley, hiểu chứ? |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menghină trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.