meester trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ meester trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meester trong Tiếng Hà Lan.

Từ meester trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chúa, chủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ meester

chúa

noun

Het woord Baäl omschrijft de verhouding tussen een meester en zijn slaaf.
Chữ Ba Anh diễn tả sự liên hệ giữa một lãnh chúa và kẻ nô lệ.

chủ

noun

Ik doe geen verzoek als meester, maar als man.
Ta không đặt câu hỏi với tư cách ông chủ, mà là một người đàn ông.

Xem thêm ví dụ

Nu ben ik de meester.
Giờ đây ta là bá chủ.
Hoewel we erkennen dat niemand van ons volmaakt is, grijpen we dat niet aan om onze verwachtingen naar beneden bij te stellen, beneden onze stand te leven, de dag van onze bekering uit te stellen of te weigeren een betere, meer volmaakte, meer gelouterde volgeling van onze Meester en Koning te worden.
Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta.
Sorry, meester, ik geloof dat je onze concentratie verstoort.
Xin phép chú, nhưng con tin là chú đang quấy rầy việc tập trung của bọn con.
Hij raadde ons aan de Meester nooit te verlaten.12
Lời khuyên dạy của ông là chúng ta đừng bao giờ rời bỏ Đức Thầy.12
Een slaaf hield zijn ogen op zijn meester gericht omdat hij van hem voedsel en bescherming verwachtte. Maar hij moest ook constant op hem letten om erachter te komen wat hij voor hem moest doen.
Một tôi tớ hướng về chủ không chỉ để được bảo vệ và có thức ăn, nhưng để luôn nhận biết ý muốn của chủ và làm theo.
Een slaaf is niet groter dan zijn meester.
Đầy-tớ chẳng lớn hơn chủ mình.
Omdat we makkelijk ten prooi kunnen vallen aan de boze listen van Satan, die er een meester in is dat wat verkeerd is aantrekkelijk te laten lijken, zoals toen hij Eva verleidde. — 2 Korinthiërs 11:14; 1 Timotheüs 2:14.
Bởi vì chúng ta dễ mắc bẫy của Sa-tan, là kẻ rất lão luyện trong việc làm những điều sai trái trông có vẻ hấp dẫn, như hắn đã làm khi cám dỗ Ê-va.—2 Cô-rinh-tô 11:14; 1 Ti-mô-thê 2:14.
Meester, we gaan
Chào thầy, chúng em về
De Meester-Geneesheer, Jezus Christus, zal de waarde van zijn loskoopoffer aanwenden „tot genezing van de natiën” (Openbaring 22:1, 2; Mattheüs 20:28; 1 Johannes 2:1, 2).
Vị Y sĩ Lớn là Giê-su sẽ dùng giá trị của sự hy sinh làm giá chuộc của ngài “để chữa lành cho các dân” (Khải-huyền 22:1, 2; Ma-thi-ơ 20:28; I Giăng 2:1, 2).
Op het verzoek van den bedelaar gaf zijn meester hem een wenk te vertrekken, en hij was wel genoodzaakt te gehoorzamen.
Theo yêu cầu của người ăn mày, chủ gã đã ra hiệu cho gã rút lui và gã buộc phải vâng lời.
Het Boek van Mormon bevat de meesterlijke leringen van koning Benjamin over de zending en verzoening van Jezus Christus.
Trong Sách Mặc Môn, chúng ta tìm thấy những lời giảng dạy đầy quyền năng của Vua Bên Gia Min về sứ mệnh và Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô.
Beide slaven werden gelijkelijk geprezen, want beiden hadden van ganser harte voor hun meester gewerkt.
Cả hai đầy tớ đều được khen bằng nhau, vì cả hai đã làm việc hết lòng cho người chủ mình.
Meester Yip!
Đứng dậy đi, Diệp sư phụ
In Hebreeën hoofdstuk 11 vinden we Paulus’ meesterlijke uiteenzetting over geloof, met een beknopte definitie en een hele lijst voorbeeldige mannen en vrouwen die naar hun geloof leefden, zoals Noach, Abraham, Sara en Rachab.
Nơi Hê-bơ-rơ chương 11, chúng ta tìm thấy lời bàn luận hùng hồn của Phao-lô về đức tin, bao gồm định nghĩa súc tích cùng một danh sách những người nam, nữ là mẫu mực về đức tin như Nô-ê, Áp-ra-ham, Sa-ra và Ra-háp.
Meester moet naar Mordor, dus we moeten't proberen.
Cậu chủ bảo rằng cậu chủ phải đến Mordor, vì vậy chúng tôi phải thử.
De Meester en zijn slaaf
Người Chủ và đầy tớ
Meteen zei zijn bediende tegen hem: ‘Meester!
Ông liền nói với Ê-li-sê: “Ôi chúa tôi!
We vochten met hem tegen de Meesters.
Chúng ta cùng anh ấy chống lại chủ nô.
Onschuldig bloed zal vloeien... en de dienaar en de meester zullen wederom herenigd worden.
Những giọt máu vô tội lại đổ kẻ đầy tớ cùng chủ nhân sẽ tái hợp một lần nữa.
Ze maakten hem wakker en zeiden tegen hem: ‘Meester, kan het je niet schelen dat we vergaan?’
Các môn đồ đánh thức ngài và nói: “Thầy ơi, chúng ta sắp chết rồi, Thầy không lo sao?”.
Alexander werd gevraagd toen hij in India was, door een groot meester,
Alexander đã được hỏi khi ông ấy đang ở Ấn Độ, bởi một thầy lớn,
Hoe durf jij je meesters te trotseren?
Sao ngươi dám trái lệnh chủ?
Uiteindelijk kwam Egypte onder „een harde meester”, Assyrië (Jesaja 19:4).
Cuối cùng, Ê-díp-tô bị nằm trong tay “chúa hung-dữ” A-si-ri.
19 Wat zijn de bezittingen waarover de pasgekroonde Meester zijn getrouwe slaaf aanstelde?
19 Gia tài là gì mà Chủ mới lên ngôi giao cho người đầy tớ trung tín coi sóc?
De dankbaarheid die een van hen uitte, verdiende de zegen van de Meester; de ondankbaarheid waar de andere negen blijk van gaven, zijn teleurstelling.
Lòng biết ơn của một người đáng được phước lành của Đấng Chủ Tể trong khi sự vô ơn của chín người kia đã làm cho Ngài thất vọng.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meester trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.