meer bepaald trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ meer bepaald trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meer bepaald trong Tiếng Hà Lan.

Từ meer bepaald trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chi tiết, cá biệt, tỉ mỉ, đặc biệt là, riêng biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ meer bepaald

chi tiết

(particularly)

cá biệt

(particularly)

tỉ mỉ

(particularly)

đặc biệt là

(particularly)

riêng biệt

(particularly)

Xem thêm ví dụ

Meer bepaald, waarom onderwijzen we wiskunde in het algemeen?
Và đặc biệt là, tại sao nói chung chúng ta dạy toán?
Zijn vader was een ex-samoerai knecht van de Tokugawa familie, meer bepaald van de Hitotsubashi familietak.
Cha của ông là một cựu samurai, thuộc hạ của ngành Hitotsubashi của gia tộc Tokugawa.
Een verkeersinfarct, meer bepaald.
Tắc đường là một hiện tượng mang tính chất lan toả
Je kan hulp zoeken bij deze vernieuwers. Meer bepaald in de zoektocht naar technologische of wetenschappelijke oplossingen.
Các bạn có thể trông cậy các nhà cách tân giúp đỡ chúng ta đặc biệt là những vấn đề yêu cầu giải pháp mang tính công nghệ và khoa học.
De Hettitische welvaart hing grotendeels af van hun controle over handelsroutes en natuurlijke hulpbronnen, meer bepaald, metalen.
Sự thịnh vượng của Hittite phần lớn là phụ thuộc vào sự kiểm soát của họ vào tuyến đường buôn bán và tài nguyên thiên nhiên, cụ thể là các kim loại.
Ik wil het meer bepaald hebben over de evolutie van de bionica voor mensen met armamputaties.
Đặc biệt, tôi muốn nói với các bạn về quá trình tiến hóa của bộ phận điện tử cho những người bị mất đi cánh tay.
Meer bepaald mijn brein.
Thật ra là bộ não của tôi.
Ik was gefascineerd door deze pagina van het boek, meer bepaald door de rechteronderhoek.
Và tôi đặc biệt bị cuốn hút bởi trang này của cuốn sách, và cụ thể hơn là ở phần góc dưới bên phải.
Meer bepaald handboeken en het soort van educatief materiaal dat we elke dag op school gebruiken.
Cụ thể hơn là sách in và các loại tài liệu học tập mà chúng ta sử dụng hàng ngày trong trường
Ik ben onder andere ingenieur elektronica. Ik besteed dus veel tijd aan het ontwerpen en bouwen van nieuwe technologie, meer bepaald elektronica.
Tôi, giữa rất nhiều điều khác, là một kĩ sư điện tử, và điều đó có nghĩa là tôi dùng phần lớn thời gian thiết kế và xây dựng những phần mới trong kĩ thuật, và cụ thể hơn là thiết kế và xây dựng các thiết bị điện tử.
Daarom hebben we nood aan een internationaal verdrag over robotwapens, en meer bepaald een wereldwijd verbod op het ontwikkelen en inzetten van killerrobots.
Chính vì thế, ta cần một hiệp ước quốc tế về vũ khí rô-bốt, đặc biệt là lệnh cấm toàn cầu triển khai và phát triển loại vũ khí sát thủ này.
Daarom hebben we nood aan een internationaal verdrag over robotwapens, en meer bepaald een wereldwijd verbod op het ontwikkelen en inzetten van killerrobots.
Chính vì thế, ta cần một hiệp ước quốc tế về vũ khí rô- bốt, đặc biệt là lệnh cấm toàn cầu triển khai và phát triển loại vũ khí sát thủ này.
Er is echter een goede reden om ons nu te richten op puurdere vormen van kapitalisme, meer bepaald zoals die vorm krijgen in de Verenigde Staten.
Tuy vậy, có một lý do và lo lắng chính đáng cho việc chúng ta nên tập trung sự chú ý vào những hình thức tư bản thuần tuý, đặc biệt là chế độ tư bản đại diện bởi Mỹ.
Meer bepaald een hoop projecten die gefinancierd worden door de Hewlett Stichting, die echt een leidende rol op zich hebben genomen in het domein van open inhoud.
Cụ thể hơn, rất nhiều dự án được tài trợ bởi Hewlett Foundation, tổ chức đã có vai trò đầu tàu trong mảng nội dung mở này.
Toentertijd had ik veel belangstelling voor neurowetenschap. Ik wilde een onderzoeksproject doen in de neurologie -- meer bepaald over het effect van zware metalen op de ontwikkeling van het zenuwstelsel.
Lúc đó, tôi rất thích thú với khoa học thần kinh và muốn thực hiện dự án nghiên cứu về thần kinh học -- đặc biệt là quan sát những tác động của kim loại nặng lên hệ thống thần kinh.
Sommige recensenten vergeleken de film met films uit de Disney Renaissance, meer bepaald met Beauty and the Beast (Belle en het Beest) en The Little Mermaid (De Kleine Zeemeermin).
Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2012. ^ “Disney Re-Releasing Films In 3D: 'Beauty & The Beast,' 'The Little Mermaid,' Others Coming Back”.
Voor de rest van mijn praatje wil ik dat je jezelf in de schoenen plaatst van een normale Arabische moslim die in het Midden-Oosten woont -- meer bepaald in Irak.
Và phần còn lại của bài nói, tôi muốn bạn hãy đặt mình vào vị trí của những người Ả Rập đạo Hồi bình thường sống ở vùng Trung Đông -- và đặt biệt, ở Iraq.
Sinds 2009 kreeg hij bekendheid in de Russische Federatie, en meer bepaald in de Russische media, als een criticus van de corruptie in Rusland, en in het bijzonder van de Russische leider Vladimir Poetin.
Từ năm 2009, ông nổi tiếng tại Nga, đặc biệt là trong giới báo chí truyền thông Nga, như là một nhà chỉ trích về nạn tham nhũng ở đó, nhất là của nhà lãnh tụ chính trị Vladimir Putin.
Silicon Forest is een bijnaam en verwijst meer bepaald naar een groep hightechbedrijven in de omgeving van de stad Portland in de staat Oregon en het zuidwesten van de staat Washington in de Verenigde Staten.
Rừng Silicon (tiếng Anh: Silicon Forest) là một biệt danh và đặc biệt được dùng để chỉ một nhóm công ty kỹ thuật cao thuộc Vùng đô thị Portland nằm trong tiểu bang Oregon và tây nam tiểu bang Washington.
Niettemin boog Aristoteles, de Griekse filosoof, zich reeds over de "kunst" van het vergaren van rijkdom, en de vraag of bezit het best in particuliere dan wel publieke handen kon zijn,meer bepaald in zijn werken over politiek en ethiek.
Các tác gia Hy Lạp cổ đại như triết gia Aristotle xem xét những ý tưởng về nghệ thuật đạt được sự giàu có và nêu ra câu hỏi liệu tài sản tốt nhất là nên nằm trong tay cá nhân hay công cộng.
Ik ben hier om jullie te vertellen dat onze lesboeken, meer bepaald de frequent gebruikte lesboeken, wiskundig redeneren en geduldig problemen oplossen aanleren, op een manier die functoineel equivalent is aan het bekijken van " Two and a Half Men " en klaar is kees.
Tôi ở đây để nói với các bạn về cái cách sách giáo khoa của chúng ta, đặc biệt là những sách giáo khoa đại trà, dạy lập luận toán học và kiên nhẫn giải toán, nó chỉ tương đương với việc mở chương trình " Two and a Half Men " và gọi nó là 1 ngày.
Velen zijn het erover eens dat in steeds meer gevallen bepaalde vormen van amusement ontaarde praktijken, zoals immoraliteit, geweld en drugsgebruik, bevorderen.
Nhiều người đồng ý rằng càng ngày trong càng nhiều trường hợp, vài hình thức giải trí đẩy mạnh những thực hành đồi trụy, chẳng hạn như sự vô luân, hung bạo và lạm dụng ma túy.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meer bepaald trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.