meedoen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ meedoen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meedoen trong Tiếng Hà Lan.

Từ meedoen trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là tham gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ meedoen

tham gia

verb

Degenen die niet goed meedoen, worden erbij betrokken omdat ze zien dat de andere kinderen bezig zijn.
Các em không tham gia sẽ tham gia khi chúng nhìn các em khác.

Xem thêm ví dụ

Toevallig was ik er de avond tevoren van beschuldigd dat ik verantwoordelijk was voor de benarde omstandigheden van de andere gevangenen, omdat ik niet wilde meedoen aan hun gebeden tot de Maagd Maria.
Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh.
Clayton Woodworth jr. (zijn vader had in 1918 samen met broeder Rutherford en anderen onterecht gevangen gezeten) vertelde hoe hij zich voelde toen hij in 1943 aan de school ging meedoen: „Ik vond het heel moeilijk om lezingen te houden.
Anh Clayton Woodworth, Junior, có cha bị tù oan với anh Rutherford và những người khác vào năm 1918, nhớ lại cảm giác khi lần đầu tham gia trường vào năm 1943.
Zij kunnen meedoen aan ́Real housewives', dat tv- programma.
Có lẽ họ đủ điều kiện dự thi show truyền hình thực tế " Bà nội trợ đích thực "
Toen dat vertrouwen er eenmaal was, wou iedereen meedoen aan de marathon om zo de wereld het ware gezicht van Libanon en de Libanezen te laten zien en hun wens om in vrede en harmonie te leven.
Một khi niềm tin đã được gây dựng, thì ai cũng muốn là một phần của cuộc đua để cho thế giới thấy những sắc màu thực sự của Lebanon và người Lebanon và cả những mong muốn của họ là được sống trong yên bình và hòa hợp
De volgende dag maakte zij bekend dat zij haar klas niet zou laten meedoen aan enig toekomstig feest, in sommige waarvan zij zelf niet eens geloofde!
Ngày hôm sau cô loan báo là cô sẽ không bắt cả lớp phải tham gia vào việc cử hành lễ lộc nữa, vì chính cô cũng không tin nơi một số những ngày lễ đó!
Misschien dat eentje ooit zal meedoen aan de Olympische Spelen.
Có lẽ một trong số họ có thể vào đến Olympics.
Als cursisten hun gedachten en indrukken vastleggen en ordenen, kunnen ze actiever aan de les meedoen, hun begrip van het evangelie vergroten en persoonlijke openbaring ontvangen.
Khi họ ghi chép và sắp xếp những ý nghĩ và ấn tượng của mình, thì họ sẽ sẵn sàng để tham gia vào trong lớp học, hiểu biết rõ hơn về phúc âm, và nhận được sự mặc khải cá nhân.
Ik mag niet meedoen.
Con không thể đi cướp.
Schotland moet meedoen, anders mislukt het voordat we beginnen.
Nhưng chúng ta phải được Scotland ủng hộ nếu không chưa đánh sẽ thua.
Gehoorzaamheid aan Gods geboden houdt meer in dan meedoen aan religieuze ceremonies.
Vâng theo mệnh lệnh của Đức Giê-hô-va bao hàm nhiều hơn là chỉ tham gia những nghi lễ tôn giáo.
Dit is een speurexperiment, en als een van jullie duikt, als je aan een van de coolste projecten ooit wil meedoen, dit gaat vanaf de Great Barrier Reef.
Đây là một thí nghiệm theo dõi, và bất kì ai trong số các bạn là thợ lặn có ống thở, nếu bạn muốn tham gia vào một trong những dự án thú vị nhất trước giờ, đây là ngoài khơi Dãy San hô lớn (Great Barrier Reef).
„Zo kon ze vanaf het begin met andere kinderen optrekken, en die leerden om haar normaal te behandelen en haar overal aan te laten meedoen.”
Ngay từ lúc đầu, cháu có thể chơi với các bạn và các bạn cũng tập đối xử bình thường với cháu, đồng thời cho cháu cùng tham gia các hoạt động”.
* Verwacht van de cursisten dat ze actief leren en meedoen.
* Kỳ vọng học viên làm tròn vai trò của họ là những người học hỏi.
Goed...Penny zal meedoen
Thật ra, Vinnie đòi tôi vào cú này
We dienen te voldoen aan bepaalde normen om te mogen meedoen aan belangrijke geestelijke gebeurtenissen.
Chúng ta cần phải hoàn thành và duy trì các tiêu chuẩn ngõ hầu được tham dự vào các cuộc thi quan trọng về phần thuộc linh của cuộc sống.
Bij de laatste Olympische spelen wilde deze meneer, die verschillende records had gehaald in de Special Olympics, meedoen aan de gewone Olympische Spelen.
Trong kỳ Olympics gần đây, các quý ông, từng đạt nhiều kỷ lục thế giới tại kỳ Olympics đặc biệt, đã cố chạy trong kỳ Olympics bình thường.
Als aanbidders van God uit mensenvrees meedoen met dingen die Jehovah verbiedt of niet doen wat Gods Woord hun opdraagt, heeft „de vogelvanger” hen in zijn netten weten te verstrikken. — Ezechiël 33:8; Jakobus 4:17.
(Châm-ngôn 29:25) Nếu vì sợ loài người, tôi tớ Đức Chúa Trời nghe theo người khác làm điều Ngài cấm hoặc không làm theo Kinh Thánh, thì họ đã rơi vào bẫy của kẻ bẫy chim.—Ê-xê-chi-ên 33:8; Gia-cơ 4:17.
Want als je eenmaal meedoen, er is geen weg meer terug, en die 40.000 dollar, zou voor je niet de moeite waard zijn.
Vì một khi cháu vào quân ngũ, không có đường quay lại đâu, và nó có thể không đáng $ 40,000 dollars với cháu đâu
Onze wijk besloot deze machine in te zetten en iemand merkte op dat er meer mensen zouden meedoen als de bisschop plaatsnam op het stoeltje.
Tiểu giáo khu của chúng tôi quyết định dùng cái máy này và một người nào đó đề nghị rằng sẽ có nhiều người hơn mà chịu trả tiền để ném banh nếu vị giám trợ sẵn lòng ngồi trên cái ghế để làm mục tiêu ném banh.
Omdat mensen hun schulden verhoogden en hun gespaarde geld verminderden alleen maar om te kunnen blijven meedoen.
Đây là do mọi người tăng khoản nợ, giảm khoản tiết kiệm, chỉ để giữ một chân trong cuộc đua.
Waarom zou je niet meedoen?
Bạn có thể làm như vậy không?
Toen ik ouder werd, zocht ik mijn vader op en zei dat ik wou meedoen.
Khi tôi đủ lớn, tôi đã theo dõi hoạt động của bố tôi, và tôi đã ngỏ ý muốn tham gia.
Daar we de Geest des Heren van ons vervreemden als we meedoen aan activiteiten waarvan we weten dat we ze links moeten laten liggen, hebben we er beslist niets te zoeken.
Bởi vì chúng ta xa lánh Thánh Linh của Chúa khi chúng ta tham gia vào những sinh hoạt mà chúng ta biết rằng chúng ta nên xa lánh, cho nên chúng ta dứt khoát không nên làm những điều đó.
Larissa zegt: ‘Goede en stabiele vrienden hebben me geholpen betere keuzes te maken over dingen waaraan ik wilde meedoen.
Lan nói: “Những người bạn tốt và chín chắn đã giúp mình lựa chọn các hoạt động một cách khôn ngoan hơn.
Wat is bijvoorbeeld leuker: op tv naar sport kijken of zelf meedoen op het veld?
Để minh họa: Xem người khác chơi thể thao trên ti-vi hay tự mình chơi, cái nào vui hơn?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meedoen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.