medewerking trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ medewerking trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ medewerking trong Tiếng Hà Lan.
Từ medewerking trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hợp tác, sự cộng tác, sự hợp tác, tham gia, quan hệ đối tác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ medewerking
hợp tác(cooperation) |
sự cộng tác(collaboration) |
sự hợp tác(collaboration) |
tham gia(involvement) |
quan hệ đối tác(partnership) |
Xem thêm ví dụ
Er zijn uiteraard grenzen aan de medewerking. Dĩ nhiên, việc hợp tác có giới hạn. |
Ik heb focus nodig en medewerking. Chị cần tập trung và hợp tác. |
Daarvoor is de medewerking nodig van iedereen die een aandeel aan het programma heeft. Muốn thực hiện điều này, cần có sự hợp tác của mọi người có phần trong chương trình. |
Tenslotte was er een ander individu dat met zijn rug naar mij poseerde en later zijn medewerking terugtrok, zodat ik hem onherkenbaar moest maken. Và cuối cùng, một người khác đến tham gia và ngồi xoay lưng lại với tôi nhưng sau đó lại hủy, nên tôi phải làm mờ anh ấy để anh ấy không bị nhận ra |
Abraham had de medewerking van Bethuël nodig om zijn geslachtslijn te kunnen voortzetten. Để duy trì dòng dõi, Áp-ra-ham cần sự hợp tác của Bê-thu-ên. |
Alle medewerking, is dat niet de gedachte? Được thừa nhận mọi quyền hạn, không phải ý đó sao? |
Het enige... wat jij moet begrijpen is dat, tenzij ik niet je volledige medewerking krijg... ik de boel hier opnieuw ga inrichten met liters bloed. Nghe đây, điều duy nhất mày cần hiểu là nếu tao không có sự hợp tác toàn diện từ mày, tao sẽ trang trí lại quán Be Brite này bằng những vại máu đấy. |
In elk geval bedankt voor je medewerking. Tôi rất biết ơn sự giúp đỡ của anh. |
En omdat de ouderlingen in onze gemeenten zich onderwerpen aan Christus, het Hoofd van de gemeente, verdienen ze onze volledige medewerking. — Kolossenzen 1:18. (Ê-sai 61:5, 6) Vì các trưởng lão phục tùng Đấng Christ, Đầu của hội thánh, họ xứng đáng để chúng ta hết lòng hợp tác.—Cô-lô-se 1:18. |
Huisvesting: Wij vragen ieders medewerking om alleen de lijst met accommodaties te gebruiken die door de congresorganisatie is verstrekt. Tìm chỗ ở: Chúng tôi kêu gọi sự hợp tác của mọi người trong việc CHỈ dùng danh sách chỗ ở do hội nghị cung cấp. |
6 Verleen je volledige medewerking: Een groot gebied bewerken vereist de medewerking van iedereen in de gemeente. 6 Hợp tác hết mình: Rao giảng trong một khu vực rộng lớn đòi hỏi sự hợp tác của mọi người trong hội thánh. |
Als onderdeel van de bezittingen van de Koning geven ze graag hun volledige medewerking aan de regelingen van het Besturende Lichaam, dat „de getrouwe en beleidvolle slaaf” vertegenwoordigt. Vì là một phần trong gia tài của Vua, họ vui vẻ và hết lòng hợp tác với các sắp đặt của Hội đồng lãnh đạo, những người đại diện cho “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan”. |
Uw volgende probleem is dat u de medewerking nodig hebt van het land waar het kind vandaan komt. Vấn đề tới của ông là ông cần sự hợp tác của nơi quê gốc của đứa trẻ. |
Toen ik mijn medewerking hieraan toezegde, had ik geen idee waaraan ik begon. Khi mà tôi tham gia vào chương trình này, khi tôi đồng ý tham gia, tôi không hề biết mình đang dấn thân vào cái gì. |
Breng me erheen en zorg dat de baas daar... mij alle medewerking geeft. Tôi muốn ông đưa tôi ra đó và nói với người chỉ huy chỗ đó cư xử lịch sự với tôi. |
Hij was er zeker van dat hij op die manier Filemons medewerking zou krijgen en hem ertoe kon bewegen zelfs meer te doen dan hem gevraagd werd. Khi làm thế, Phao-lô tin tưởng sẽ có được sự hợp tác của Phi-lê-môn, khiến ông còn làm nhiều hơn điều Phao-lô yêu cầu. |
Mevrouw, uw medewerking is nodig. Chúng tôi cần sự hợp tác của cô. |
De Duitse Frankfurter Allgemeine Zeitung merkt in verband hiermee op dat ’de medewerking van christenen aan de verandering in het Oosten onbetwist is’ en voegt hieraan toe: „Hun aandeel moet stellig niet onderschat worden.” Bình luận về điều này, một tờ nhật báo Đức (Frankfurter Allgemeine Zeitung) nhận xét rằng “không ai chối cãi được giáo dân Ky-tô có góp phần vào các cuộc cải cách ở miền Đông”. Nhật báo này nói thêm: “Chắc chắn ta không nên xem nhẹ sự đóng góp của họ”. |
Bedankt voor de medewerking. Cảm ơn đã hợp tác nhé. |
Die herinnering is voor mij een getuigenis van de grote liefde die onze Vader in de hemel voor ons koestert, en dat zijn hand in mijn leven merkbaar is als ik maar let op alle dingen die ‘medewerken ten goede voor [mij]’ (Romeinen 8:28). Ký ức đó là chứng ngôn đối với tôi về tình yêu thương bao la Cha Thiên Thượng đã dành cho chúng ta và rằng bàn tay của Ngài được thấy rõ trong cuộc sống của tôi nếu tôi chỉ tìm kiếm “tất cả mọi sự hiệp lại làm lợi ích cho [tôi]” (Rô Ma 8:28). |
We hebben een plan voor hoe we dit aanpakken zonder je medewerking. Chúng tôi có một kế hoạch để xử lý vụ này mà không cần sự cộng tác của anh. |
Hoe kunnen we wanneer we van huis tot huis prediken in een gebied dat ook door een anderstalige groep of gemeente wordt bewerkt, onze medewerking tonen? Khi rao giảng từ nhà này sang nhà kia, làm thế nào chúng ta có thể hợp tác với những nhóm hay hội thánh nói thứ tiếng khác trong cùng khu vực của mình? |
Ik zal ervoor zorgen dat't OM rekening houdt met je medewerking. Tôi tin là bên văn phòng DA sẽ đánh giá cao sự hợp tác của ông. |
Deze dienst houdt ook de gegevens bij van ruim 7000 artsen die hun medewerking hebben toegezegd, zodat de comités up to date dossiers tot hun beschikking hebben als er problemen inzake bloedtransfusie rijzen. Dịch vụ này cũng lưu trữ trong hồ sơ danh sách trên 7.000 y sĩ đồng ý hợp tác hầu cho các ủy ban có hồ sơ cập nhật để dùng khi có những vấn đề liên quan đến việc tiếp máu. |
En een christelijke vrouw wil haar man beslist graag medewerking verlenen. Và chắc chắn người vợ theo đạo đấng Christ muốn hợp tác với chồng mình. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ medewerking trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.