medelijden trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ medelijden trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ medelijden trong Tiếng Hà Lan.
Từ medelijden trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là lòng trắc ẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ medelijden
lòng trắc ẩnnoun Hij had medelijden met ze, want ze hadden wellicht al die dagen niet gegeten. Ngài động lòng trắc ẩn đối với họ, vì họ đã không ăn trong suốt ba ngày. |
Xem thêm ví dụ
Je krijgt geen medelijden van mij, jongen! Cậu sẽ chẳng có niềm đồng cảm nào từ tôi đâu, cậu bé! |
Jezus had medelijden met hen omdat „zij gestroopt en heen en weer gedreven waren als schapen zonder herder” (Mattheüs 9:36). Giê-su thương hại họ bởi vì “họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn” (Ma-thi-ơ 9:36). |
14 Jezus ’werd met medelijden bewogen’ jegens de diepbedroefde moeder. 14 Chúa Giê-su “động lòng thương-xót” người mẹ đang khóc thương con. |
In een verklaring voor deze minachting zegt de Franse Grande Encyclopédie dat het woord „sekte” en het gebruik ervan „geladen zijn met sterke gevoelens en zelfs heftigheid”, en voegt eraan toe: „Over het algemeen maakt de gemeenschap waarvan de kleine groep zich heeft afgescheiden, aanspraak op authenticiteit en is ze van mening dat alleen zij de volheid van de leer en de genademiddelen bezit, waarbij met een zeker smalend medelijden over de sektariërs wordt gesproken. Về điều này, cuốn Đại Tự-điển Bách-khoa (Grande Encyclopédie, Pháp-ngữ) nhấn mạnh là chữ “giáo-phái” và những sự xử-dụng của chữ đó thì “đầy dẫy những xúc-cảm mạnh và xúc-động nữa” và nói thêm: “thường thường chính là cộng-đồng tôn-giáo mà nhóm người đã bỏ tự coi mình là chân-chính và tự cho mình là hiểu thấu về giáo-lý và những phương-cách mang đến ân-đức; và cộng-đồng tôn-giáo đó nói về những phần-tử đã tự ly-khai với một lòng thương-hại khinh-thị. |
‘En Hij zeide tot hen: Zie, mijn binnenste is vervuld met medelijden met u. “Và Ngài phán cùng họ rằng: Này, lòng ta đầy sự thương hại đối với các người. |
Bij het zien van de scharen had hij medelijden met hen, omdat zij gestroopt en heen en weer gedreven waren als schapen zonder herder. Khi Ngài thấy những đám dân đông, thì động lòng thương-xót, vì họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn. |
en ik ben vol medelijden. Cùng lúc ấy, ta động lòng trắc ẩn. |
In dat vers staat: ‘Bij het zien van de scharen had [Jezus] medelijden met hen, omdat zij gestroopt en heen en weer gedreven waren als schapen zonder herder.’ Câu này nói: “Khi thấy đoàn dân, [Chúa Giê-su] động lòng thương cảm vì họ bị hà hiếp và bỏ rơi như chiên không có người chăn”. |
Waartoe werd Jezus door medelijden bewogen? Lòng thương xót thúc đẩy Chúa Giê-su làm gì? |
2 Jehovah heeft zonder medelijden alle woonplaatsen van Jakob verslonden. 2 Đức Giê-hô-va đã nuốt mọi nơi ở của Gia-cốp, không động lòng trắc ẩn. |
HEB je geen medelijden met deze zieke man? EM CÓ cảm thấy buồn cho người bệnh này không? |
Niet uit medelijden. Không, nó không phải hẹn hò thương hại. |
Wie heeft medelijden met haar?” Có ai sẽ cảm thương nó?’. |
Hoe wordt Jezus in een stad in Galilea met medelijden bewogen, en wat wordt hierdoor geïllustreerd? Trong một thành ở Ga-li-lê, Giê-su động lòng thương xót như thế nào, và điều đó cho thấy gì? |
Hij had „medelijden met hen, omdat zij gestroopt en heen en weer gedreven waren als schapen zonder herder” (Mattheüs 9:36). Ngài “động lòng thương-xót, vì họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn”. |
Toen een van de dorpelingen de man in een wagen naar de rand van het dorp begeleidde, kreeg de bestuurder medelijden met hem. Trong khi một người dân thị trấn hộ tống người ấy trong một chiếc xe ngựa để đi đến bìa thị trấn, thì người đánh xe ngựa cảm thấy lòng tràn ngập trắc ẩn. |
Van alle verloren zielen in Salem, heb ik met jou het meeste medelijden. Trong tất cả những linh hồn lầm lạc ở Salem, ta thương xót cô nhất. |
Ik heb medelijden met die arme, arme moeder van je. Người mẹ, rất rất tội nghiệp của anh. |
Ik vereenzelvigde me met de goeien en had medelijden met de slechteriken. Tôi đã cổ vũ những người tốt, và tôi cảm thấy tiếc cho những kẻ xấu. |
15. (a) Welk verband tussen mededogen en actie blijkt uit de bijbelse verslagen over Jezus, waarin hij door medelijden bewogen werd? 15. (a) Những lời tường thuật trong Kinh Thánh về việc Chúa Giê-su động lòng thương xót cho thấy mối liên quan nào giữa lòng trắc ẩn và hành động? |
Ze had nog nooit medelijden met zichzelf, ze was alleen maar moe en cross, omdat ze hekel aan mensen en dingen zo veel. Cô chưa bao giờ cảm thấy tiếc cho mình, cô chỉ cảm thấy mệt mỏi và qua, bởi vì cô không thích con người và những thứ rất nhiều. |
Waarom heeft Jezus medelijden met de grote schare die hem volgt? Tại sao Giê-su thương xót đoàn dân đông đi theo ngài? |
Ook laat dit wonder ons zien hoeveel medelijden Jezus met anderen heeft. Phép lạ này cũng cho thấy lòng thương xót của Chúa Giê-su. |
Heb medelijden. Xin hãy thương xót. |
Jezus’ hart werd geroerd en hij zette zijn gevoelens van medelijden prompt om in daden. Chúa Giê-su đã thể hiện lòng trắc ẩn bằng hành động. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ medelijden trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.