medeleven trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ medeleven trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ medeleven trong Tiếng Hà Lan.
Từ medeleven trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là lòng trắc ẩn, thông cảm, lòng thương, lòng thương hại, thương xót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ medeleven
lòng trắc ẩn(pity) |
thông cảm(sympathy) |
lòng thương(pity) |
lòng thương hại(pity) |
thương xót(pity) |
Xem thêm ví dụ
Hij zei: "Als de ene stam een hoop dappere, medelevende en trouwe leden zou hebben die altijd bereid waren elkaar te helpen en beschermen, zou deze stam succesvoller zijn en de andere overwinnen." Ông viết, "Nếu một bộ tộc bao gồm một số đông những người dũng cảm, biết cảm thông và những thành viên trung thành những người luôn sẵn sàng viện trợ và bảo vệ những người khác, bộ tộc đó sẽ thành công hơn và chế ngự được bộ tộc còn lại." |
En ik zie het in het medeleven met hen die lijden in tijden van rampspoed. Và khi tôi thấy nó bộc lộ trong thời gian của gian khổ và bi kịch lòng tốt và lòng thương được xuất hiện với những thứ đó trong lúc khó khăn. |
Ik keek één van deze vrouwen aan, en in haar gelaat zag ik de kracht die opkomt als natuurlijk medeleven daadwerkelijk aanwezig is. Tôi nhìn vào gương mặt của một trong những người phụ nữ đó, và tôi đã nhìn thấy từ gương mặt đó một sức mạnh phát sinh khi lòng trắc ẩn tự nhiên thực sự hiện hữu. |
Het verlies van een kind is een afschuwelijk trauma — echt medeleven en inlevingsvermogen kunnen de ouders helpen Mất con gây ra sự khủng khoảng, nên cha mẹ cần sự sẻ chia và đồng cảm chân thành |
Oftewel: bij de aankoop zouden we een keuze kunnen maken vanuit medeleven. Nói cách khác, ngay lúc mua hàng, ta đã có thể có một lựa chọn hợp lí. |
We verlangen echt naar medeleven! Đúng vậy, chúng ta thật sự khao khát được cảm thông! |
Het is gewoon te veel om op te noemen: alle geschenken, uitingen van medeleven, vertroostende woorden en gebeden die ten behoeve van mij werden opgezonden. Tôi không thể kể hết tất cả các món quà, những lời chia buồn, những lời an ủi và những lời cầu nguyện dâng lên vì tôi. |
Namens de nabestaanden spreek ik onze grote dank uit voor uw lieve en oprechte betuigingen van medeleven. Thay mặt cho những người bà bỏ lại trong số chúng tôi, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu đậm về những cách các anh chị em biểu lộ tình yêu thương ân cần và chân thành đối với chúng tôi. |
Volg dus de volgende raad uit de Bijbel op: „Kleed u dus met medeleven, goedheid, bescheidenheid, zachtmoedigheid en geduld” (Kolossenzen 3:12, Groot Nieuws Bijbel). Vì thế, hãy làm theo lời khuyên này của Kinh Thánh: “Hãy mặc lấy lòng trắc ẩn,... sự nhân từ, khiêm nhường, mềm mại và kiên nhẫn” (Cô-lô-se 3:12). |
Dit is slechts een greep uit de vele voorbeelden van moed, medeleven en volharding op 11 september 2001, toen het World Trade Center werd aangevallen. Chúng tôi tường thuật vài câu chuyện về sự can đảm, lòng trắc ẩn và sức chịu đựng được thể hiện vào ngày 11-9-2001, khi Trung Tâm Thương Mại Thế Giới bị tấn công. |
Aangezien de Heer hun geroep hoort en uw diepe medeleven voor hen voelt, heeft Hij vanaf het begin gezorgd dat zijn discipelen hulp kunnen verlenen. Vì Chúa nghe thấu tiếng khóc than của những người hoạn nạn và cảm nhận được mối thương cảm sâu xa của các anh chị em dành cho họ, nên từ lúc ban đầu, Ngài đã ban cho cách thức để các môn đồ của Ngài có thể giúp đỡ. |
Door die verlamming is ons vermogen tot medeleven natuurlijk ook verlamd. Và trong sự tê liệt này, dĩ nhiên, khả năng thương xót của chúng ta cũng sẽ bị liệt. |
Toon empathie en medeleven wanneer anderen in moeilijkheden verkeren. Hãy thông cảm và thương xót khi người khác gặp khó khăn. |
Warme liefde en medeleven kunnen een jongere helpen het leven te waarderen Giới trẻ sẽ quý trọng sự sống nếu được đối đãi với lòng thương xót và tình yêu thương nồng ấm |
Maar bovenal bestaat medeleven uit dat vermogen om duidelijk te zien wat de aard van het lijden is. Nhưng trước hết, lòng trắc ẩn phải bao gồm năng lực nhận thức rõ ràng bản chất của nỗi đau. |
U was niet bang om de mensen weer te vragen die in het verleden het vaakst geholpen hebben omdat u wist dat er gemakkelijk medeleven bij ze wordt opgewekt. Các anh em không ngại yêu cầu những người trước đây đã thường xuyên đáp ứng vì biết rằng họ dễ dàng cảm thấy thương xót. |
De Heiland had begrip en medeleven voor zondaars wier hart nederig en oprecht was. Đấng Cứu Rỗi hiểu và thương hại những người tội lỗi nhưng có lòng khiêm nhường và chân thành. |
Aandacht hebben voor vluchtelingen en immigranten in de eigen stad, of voor iemand die door een persoonlijke crisis gaat, en hun vriendschap, medeleven en een warm welkom te bieden, is een christelijke daad die nooit vergeefs is. Việc nhận thấy những người tị nạn và di dân trong cộng đồng của chúng ta, hoặc những người chịu đựng thảm họa cá nhân, và tạo cho họ tình bạn, mối quan tâm, và một môi trường thân thiện đều là một hành động giống như Đấng Ky Tô mà sẽ không bao giờ là vô ích. |
Nu ze even met hem kon praten, voelde ze zich weer wat beter door de vriendelijke blik in zijn ogen en zijn intense medeleven dat altijd zo hartverwarmend was. Vài phút nói chuyện với Chúa Giê-su cũng làm cô ấm lòng trở lại, đồng thời được khích lệ nhờ ánh mắt nhân từ và sự thấu cảm của ngài. |
Tijdens heel zijn bediening toonde hij liefde in haar vele facetten, zoals empathie en medeleven. Trong suốt thánh chức, ngài biểu lộ nhiều khía cạnh của tình yêu thương, kể cả sự đồng cảm và lòng trắc ẩn. |
We hebben geleerd hoe het is om je lasten bij de Heer te leggen, te weten dat Hij van ons houdt en medeleven voor ons voelt in ons verdriet en onze pijn. Chúng tôi đã phải bắt đầu biết ý nghĩa của việc cất gánh nặng của mình sang cho Chúa, để biết rằng Ngài biết, yêu thương chúng ta và cảm thấy trắc ẩn đối với chúng ta trong những nỗi buồn rầu và đau đớn của chúng ta. |
De wereld is snel geïrriteerd, onverschillig en veeleisend, en gevoelig voor de lofbetuigingen van de massa. De wereld overwinnen daarentegen kweekt nederigheid, empathie, geduld en medeleven voor mensen die anders zijn. Thế gian rất dễ bực mình, lãnh đạm thờ ơ, đòi hỏi, thích được đám đông ngưỡng mộ. Trong khi việc thắng thế gian mang lại sự khiêm nhường, đồng cảm, kiên nhẫn, và trắc ẩn đối với những người khác hơn là bản thân mình. |
Uit gevoelens van medeleven. Bày tỏ những cảm nghĩ trắc ẩn với người khác. |
Maar hij zag het werk, de zorg, het medeleven die Sanghamitra en haar team naar het dorp brachten en hij wilde er deel van uitmaken. Nhưng ông đã thấy công việc, sự chăm sóc, lòng từ bi mà Sanghamitra và đội ngũ của mình đã mang đến ngôi làng, và ông muốn trở thành một phần của nó. |
Vertel eventueel over een ervaring waarin u of iemand die u kent de beginselen medeleven, werk of optimisme toepaste. Anh em có thể chia sẻ một kinh nghiệm mà các anh em hay một người nào đó đã áp dụng các nguyên tắc về lòng trắc ẩn, sự làm việc hay tính lạc quan. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ medeleven trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.