meðaltal trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ meðaltal trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meðaltal trong Tiếng Iceland.
Từ meðaltal trong Tiếng Iceland có các nghĩa là Trung bình cộng, Số bình quân, trung bình, số bình quân, số trung bình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ meðaltal
Trung bình cộng(arithmetic mean) |
Số bình quân(mean) |
trung bình(mean) |
số bình quân(mean) |
số trung bình(mean) |
Xem thêm ví dụ
Lesóþó: Boðberar, sem gáfu skýrslu í apríl, voru alls 1895 sem var 19 af hundraði meira en meðaltal síðasta árs. Lesotho: Tổng số người tuyên bố làm báo cáo trong tháng 4 là 1.895 người: có gia tăng 19% so với số trung bình năm ngoái. |
„Meðaltal boðbera“ segir til um hve margir boðberar skila starfsskýrslu að jafnaði í hverjum mánuði. “Số công bố trung bình” là tổng số báo cáo của các tháng chia cho 12. |
Gana: Greint var frá nýju boðberahámarki í apríl, 55.539 boðberum, sem er 9 prósenta aukning miðað við meðaltal síðasta árs. Ghana: Tháng 4, có số cao nhất là 55.539 người công bố làm báo cáo—so với năm ngoái, số trung bình người công bố đã tăng 9 phần trăm. |
Hámark boðbera og meðaltal boðbera. Số công bố cao nhất và số công bố trung bình. |
Meðaltal brautryðjenda um heim allan, 636.202, sannar það. Số trung bình 636.202 người tiên phong trên khắp thế giới chứng thật sự kiện này. |
Meðaltal boðbera (í milljónum) Số trung bình người công bố (tính bằng triệu) |
Það er óraunhæft að reikna eitthvert meðaltal út frá tölu látinna, þar sem tveir af hverjum þremur (58 milljónir) féllu í heimsstyrjöldunum tveimur. Bất cứ số thống kê trung bình nào về số người chết là giả tạo, vì khoảng hai phần ba (58 triệu) bị giết trong hai cuộc thế chiến. |
Brautryðjendur (meðaltal): 367 Số tiên phong đều đều trung bình: 367 |
▪ Madagaskar greindi frá nýju boðberahámarki í febrúar, 9484 boðberum, en það er 14 prósenta aukning miðað við meðaltal síðasta árs. ▪ Đảo Madagascar có số người công bố cao nhất là 9.484 người, gia tăng 14 phần trăm so với số trung bình năm ngoái. |
Gat ekki reiknað meðaltal Không thể tính trung bình |
Meðaltal boðbera: 3.770 Số công bố trung bình: 3.770 |
▪ Albanía: Í janúar náðist nýtt boðberahámark, 1556 boðberar, sem er 20% aukning miðað við meðaltal síðasta árs. ▪ Albania: Có số cao nhất mới về người công bố báo cáo vào tháng 1 là 1.556 người, và so với số trung bình năm ngoái, số này đã gia tăng 20 phần trăm. |
Frá 1750 hefur meðaltal metanstyrks í andrúmslofti hækkað um 150%, frá um 700 ppb (rúmmál) í 1745 ppb (rúmmál) árið 1998. Mật độ của nó đã tăng khoảng 150% từ năm 1750 và đến năm 1998, mật độ trung bình của nó trên bề mặt Trái Đất là 1745 ppb. |
Gat ekki reiknað meðaltal Không thể tính số trung bình |
Biblíunámskeið (meðaltal): 5.091 Số học hỏi Kinh Thánh trung bình: 5.091 |
Þetta er nýtt boðberahámark og svarar til 17% aukningar miðað við meðaltal síðasta þjónustuárs. So với số trung bình năm ngoái, số cao nhất mới về người công bố đã gia tăng 17 phần trăm. |
Meðaltal boðbera á þjónustuárinu 1997 var aftur á móti 314 sem sýnir að þó nokkrir voru óreglulegir í boðunarstarfinu. Tuy nhiên, mỗi tháng trung bình có 90.000 người trong chúng ta không báo cáo thánh chức rao giảng. |
Núna, þegar sálfræðingar sýna ykkur súlur, þá veistu að þeir eru að sýna ykkur meðaltal fjölda fólks. Bây giờ, khi các nhà tâm lý học cho bạn xem những cột thanh biểu đồ, bạn hiểu rằng họ cho bạn xem kết quả trung bình của rất nhiều người. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meðaltal trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.