meci trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ meci trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meci trong Tiếng Rumani.
Từ meci trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thi đấu, đấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ meci
thi đấunoun Ei au câştigat meciurile destul de uşor în campionat, ajungând în semifinală. Họ thắng trận khá dễ dàng trong khi thi đấu, và được lọt vào vòng tứ kết. |
đấuverb noun Câteodată mai face și lucruri prostești în meciuri. Anh ấy có thể có chút gì đó quá ngớ ngẩn trong các trận đấu. |
Xem thêm ví dụ
Acela a fost momentul când fratele Christensen a privit programul şi, spre marea lui groază, a văzut că ultimul meci de baschet era programat să se joace duminica. Chính lúc đó Anh Christensen nhìn vào lịch trình thi đấu và buồn nản thấy rằng trận đấu bóng rổ cuối cùng là vào ngày Chúa Nhật. |
După meci, Cass l-a atacat pe Bryan. Sau trận đấu, Cass lại tấn công Bryan. |
Federația Palestiniană de Fotbal a depus un apel pentru reprogramarea meciului invocând faptul că jucători nu au primit permisiunea de a părăsi Fâșia Gaza, dar FIFA a respins apelul. Liên đoàn bóng đá Palestine kháng cáo để trận đấu được tổ chức lại vì lý do cầu thủ của họ không được phép rời Dải Gaza, tuy nhiên FIFA không đòng ý. |
Fiecare selecționată trebuie să anunțe lotul final de 23 de fotbaliști până la 1 iunie 2010.Echipele pot înlocui jucători în cazul accidentărilor serioase, până cel târziu cu 24 de ore înainte de ora primului meci. 16 đội giành quyền tham gia phải đăng ký đội hình 23 người trước ngày 2 tháng 6 năm 2004, mặc dù các cầu thủ chấn thương có thể thay bất cứ lúc nào tối đa là 24 giờ trước trận đấu đầu tiên của đội tuyển. |
Meciul împotriva lui Alehin din 1927 a fost făcut posibil de câțiva oameni de afaceri argentinieni și de președintele Argentinei, care garanta fondurile. Năm 1927, trận thách đấu của Alekhine trước Capablanca được một nhóm các thương gia Argentina và cả tổng thống Argentina hỗ trợ. |
Meciul s-a jucat pe 28 mai 2011 (sâmbăta) pe Stadionul Wembley în Londra, Anglia, care a găzduit prima lui finală de cupă europeană (deși alte cinci au fost găzduite de vechiul Stadion Wembley în 1963, 1968, 1971, 1978 și 1992). Trận đấu diễn ra vào ngày 28 tháng 5 năm 2011 tại Sân vận động Wembley ở London, Anh., đây cũng là nơi diễn ra 6 trận chung kết của Cúp C1 châu Âu vào các năm 1963, 1968, 1971, 1978 và 1992, trong đó cũng bao gồn 5 trận diễn ra tại Sân vận động Wembley cũ. |
Așa că brazilienii au mers la acel prim meci, împotriva Coreei de Nord, au afișat aceste cuvinte, au început o campanie pe Twitter și au încercat să ne convingă pe noi restul, să tastăm pe Twitter expersia: Nên khi các khán giả Brazil tới trận đấu đầu tiên với Bắc Triều Tiên, họ lập khẩu hiệu này, khởi xướng chiến dịch Twitter và thuyết phục tất cả chúng ta tweet cụm từ: |
Primul meci al lui United înapoi la Old Trafford a fost jucat pe 24 august 1949, când 41.748 spectatori au fost martorii unei victorii cu 3-0 asupra lui Bolton Wanderers. Trận đấu đầu tiên của United tại Old Trafford sau khi kết thúc cuộc Chiến tranh thế giới lần thứ hai vào ngày 24 tháng 8 năm 1949 với sự góp mặt của 41 748 khán giả chứng kiến một chiến thắng 3-0 trước Bolton Wanderers. |
Geeta a castigat acest meci! Geeta đã thắng trận đấu này! |
Sunt la meciul de fotbal al lui Beth cu fosta mea soţie, care e aici cu fostul grădinar. Tôi đang ở trận bóng của Beth cùng vợ cũ. Cô ta lại ở đây cùng tay làm vườn cũ của tôi. |
Trebuia să vezi acel meci. Anh đã được đi xem trận đó. |
Dacă tinerii noștri nu pot să postească două mese, să studieze din scripturi cu regularitate și să închidă televizorul când este un meci important duminica, vor avea ei autodisciplina spirituală necesară pentru a rezista ispitelor puternice din lumea solicitantă de astăzi, inclusiv ispitei pornografiei? Nếu giới trẻ của chúng ta không thể nhịn ăn hai bữa, không thể học tập thánh thư thường xuyên, và không thể tắt truyền hình trong lúc có một trận đấu thể thao quan trọng vào ngày Chủ Nhật, thì liệu chúng có kỷ luật tự giác về phần thuộc linh để chống lại những cám dỗ mạnh mẽ của thế gian đầy thử thách hiện nay, kể cả sự cám dỗ của hình ảnh sách báo khiêu dâm không? |
Meciul este considerat o umilire națională, și în consecință a fost botezat Mineiraço de către media braziliană, evocând spiritul lui Maracanaço, în care Brazilia surprinzător a pierdut acasă la Campionatul Mondial de Fotbal 1950 în fața Uruguayului. Kết quả thua sốc này, cùng với áp lực buộc đội tuyển Brasil giành chức vô địch World Cup trên sân nhà, đã khiến các phương tiện truyền thông gọi nó là Mineirazo, lấy cảm hứng từ Maracanazo, trận thua của Brasil trước Uruguay trong trận chung kết World Cup 1950 trên sân nhà. |
Astfel, Robin şi Brad au mers la meciul de hochei. Ngày tiếp theo, Robin và Brad đến trận đấu hockey |
Primul meci din sezon. Trận đầu Mariners chơi cho mùa giải mới. |
Prima apariție a mascotei a fost la meciul dintre Franța și Suedia, de pe Stade Vélodrome din Marseille, pe 18 noiembrie 2014. Cậu bé linh vật được xuất hiện lần đầu tiên trong trận đấu giữa Pháp và Thụy Điển tại Sân vận động Vélodrome, Marseille vào ngày 18 tháng 11 năm 2014. |
Unplagu'd cu bataturi va avea un meci cu tine. -- Ah ha, amante mea! pe care dumneavoastră, a tuturor Unplagu'd với ngô sẽ có một cơn với bạn. -- Ah ha, tình nhân của tôi! của tất cả các bạn |
Cum e meciul, prietene? Trò chơi thế nào rồi? |
Cum a fost meciul? Trận đấu thế nào? |
O va ucide diseară, la întoarcerea de la meci. Hắn sẽ giết nó vào tối mai trong buổi lể hồi hương. |
Mă uit la meci, Kev. JIM: Tập trung xem đi Kev. |
Până în 1990, Tyson părea că și-a pierdut direcția, iar viața lui personală era în dezordine, în mijlocul rapoartelor de formare mai puțin viguroasă înainte de meciul cu Douglas. Đến năm 1990, Tyson dường như mất phương hướng, và cuộc sống cá nhân của mình thật lộn xộn giữa các báo cáo về đào tạo ít mạnh mẽ trước khi trận đấu Douglas. |
Meciul inca nu s- a terminat Vẫn chưa kết thúc mà |
În fiecare zi de meci, șase grupe și-au disputat meciurile la ora 19:05 CEST/CET, în timp ce grupele rămase își dispută meciurile la ora 21:05 CEST/CET, iar acest lucru alternează de la o zi de meci la alta. Tại mỗi lượt trận, một nhóm sáu bảng đấu thi đấu vào lúc 18:55 CEST/CET, trong khi nhóm sáu bảng còn lại thi đấu vào lúc 21:00 CEST/CET. |
În noaptea meciului, s-ar putea să simţi o înţepătură. Cái đêm vào trận đấu, anh có thế thấy hơi chua chát. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meci trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.