mávur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mávur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mávur trong Tiếng Iceland.
Từ mávur trong Tiếng Iceland có các nghĩa là hải âu, mòng biển, mòng bể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mávur
hải âunoun |
mòng biểnnoun Mávur frýs ekki þó að hann standi á ís. Con mòng biển không bị đóng băng ngay cả khi đứng trên băng. |
mòng bểnoun |
Xem thêm ví dụ
Mávur frýs ekki þó að hann standi á ís. Con mòng biển không bị đóng băng ngay cả khi đứng trên băng. |
Í tímaritinu New Scientist er greint frá því að „vísindamenn við Flórídaháskóla hafi smíðað frumgerð að mannlausri, fjarstýrðri flugvél sem geti svifið, tekið dýfur og klifrað hratt eins og mávur“.12 Tờ New Scientist cho biết: “Các nhà nghiên cứu tại đại học Florida đã xây dựng mô hình máy bay điều khiển từ xa đầu tiên với khả năng lơ lửng, bổ nhào và bay vút lên như chim mòng biển”12. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mávur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.