material de izolare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ material de izolare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ material de izolare trong Tiếng Rumani.

Từ material de izolare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là Chất cách điện, chất cách điện, chất cách ly, cái cách điện, bình cách điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ material de izolare

Chất cách điện

(insulator)

chất cách điện

(insulator)

chất cách ly

(insulator)

cái cách điện

(insulator)

bình cách điện

Xem thêm ví dụ

Este utilizat, de asemenea, ca material izolant şi hidroizolator şi este considerat unul dintre cei mai buni stabilizatori ai culorilor, fiind folosit la fabricarea coloranţilor textili şi a vopselelor pentru pictură.
Nó còn được dùng làm chất chống thấm và chất cách ly, và được xem là một trong những chất giữ màu tốt nhất cho các loại thuốc nhuộm và sơn mỹ thuật.
Materiale tipărite, diverse surse media, instrumente şi dispozitive electronice – toate folositoare dacă sunt întrebuinţate în mod corespunzător – pot deveni diversiuni dăunătoare sau camere de izolare nemiloase.
Các ấn phẩm, những nguồn truyền thông đa dạng, những dụng cụ và đồ điện tử—tất cả đều hữu ích nếu được sử dụng đúng—có thể trở thành những điều làm xao lãng tai hại hoặc một phương tiện lạnh lùng cô lập với những người khác.
În timpul producerii filmului, actrița Samantha Morton a interpretat rolul Samanthei jucându-l pe scenă „într-o cabină de patru pe patru metri pătrați, izolată fonic, făcută din placaj vopsit în negru și căptușită cu material antifonic”.
Trong phiên sản xuất, nữ diễn viên Samantha Morton lồng tiếng vai Samantha trong "một căn phòng cách âm, được xây dựng bằng ván ép sơn đen và lớp vải chống ồn".

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ material de izolare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.