mar barents trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mar barents trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mar barents trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ mar barents trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là biển Barents, Biển Barents. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mar barents
biển Barents
|
Biển Barents
|
Xem thêm ví dụ
En 1736-37, el almirante ruso Stepan Malygin llevó a cabo un viaje a la isla Dolgiy en el mar de Barents. Giai đoạn năm 1736-1737 đô đốc người Nga là Stepan Gavrilovich Malygin đã thực hiện một chuyến đi từ đảo Dolgiy trong biển Barents. |
Históricamente, antes de que el mar de Barents fuera nombrado como tal, el mar de Pechora ya tenía nombre. Trong lịch sử, trước khi biển Barents có tên, tên của biển Pechora đã được đặt. |
La pesca en el mar de Barents, especialmente del bacalao, es muy importante para Noruega y Rusia. Ngành công nghiệp đánh cá ở biển Barents, đặc biệt là đánh bắt cá tuyết Đại Tây Dương, có ý nghĩa rất quan trọng với Na Uy và Nga. |
La isla se localiza en la parte occidental del mar de Barents, aproximadamente a medio camino entre la isla de Spitsbergen y el cabo Norte. Hòn đảo nằm ở phần phía tây của biển Barents, xấp xỉ nửa đường giữa Spitsbergen và mũi Bắc. |
La depresión de Islandia es un centro de bajas presiones semipermanente que se encuentra entre Islandia y Groenlandia meridional y que se extiende en el invierno del hemisferio septentrional hacia el mar de Barents. Vùng áp thấp Iceland là trung tâm bán vĩnh cửu của khu vực áp thấp tìm thấy giữa Iceland và miền nam Greenland và về mùa đông của Bắc bán cầu nó trải rộng tới khu vực biển Barents. |
Hay tres tipos principales de masas de agua en el mar de Barents: agua caliente y salina del océano Atlántico (temperatura >3 °C, salinidad >35); de la deriva norte del Atlántico, aguas frías del Ártico (temp. <0 °C, salinidad <35), y agua caliente de la costa, no muy salina (temp. >3 °C, salinidad <34,7). Có ba dạng chính của các khối nước ở biển Barents: Nước ấm và mặn Đại Tây Dương (nhiệt độ > 3 °C, độ mặn > 35) từ hải lưu Bắc Đại Tây Dương, Nước lạnh Bắc cực (nhiệt độ < 0 °C, độ mặn < 35) từ phía bắc, Nước ấm, nhưng ít mặn ven bờ biển (nhiệt độ > 3 °C, độ mặn < 34,7). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mar barents trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới mar barents
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.