mar Arábigo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mar Arábigo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mar Arábigo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ mar Arábigo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là biển Ả Rập, Biển Ả Rập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mar Arábigo
biển Ả Rậpproper |
Biển Ả Rập
|
Xem thêm ví dụ
Está situado en el lado de sotavento de la cordillera Sahyadri, que forma una barrera desde el mar Arábigo. Đó là ở phía dưới gió của dãy núi Sahyadri, tạo thành một rào cản từ biển Ả Rập. |
Durante más de 450 años estos enclaves costeros en el mar Arábigo formaron parte de la denominada India portuguesa, junto con Goa, Dadra y Nagar Haveli. Cách nay 450 năm trước, vùng đất bao quanh bờ biển của Daman và Diu ven biển Ả Rập là một phần của Ấn Độ thuộc Bồ Đào Nha, cùng với Goa, Dadra và Nagar Haveli. |
La máxima anchura del mar arábigo es de aproximadamente 2400 km, y su máxima profundidad es de 4652 m, cerca de la península arábiga, aproximadamente a la misma latitud que el extremo sur de India. Chiều rộng tối đa là khoảng 2.400 km, và chiều sâu tối đa là 4.652 m, ở Vũng Ả Rập khoảng cùng vĩ độ như mỏm cực nam của Ấn Độ. |
La Quinta Flota de los Estados Unidos es responsable de las fuerzas navales en el Golfo Pérsico, el Mar Rojo, el Mar Arábigo, y la costa de África del Este hacia el Sur hasta Kenia. Đệ Ngũ Hạm đội Hoa Kỳ hay Hạm đội 5 có trách nhiệm với các lực lượng hải quân trong Vịnh Ba Tư, Hồng Hải, Biển Ả Rập và ngoài khơi Đông Phi châu xa tận về phía nam như Kenya. |
La salinidad superficial del agua va de 32 a 37 partes por 1.000, la más alta tiene lugar en el mar Arábigo y en un cinturón entre el sur de África y el suroeste de Australia. Độ muối bề mặt dao động từ 32 đến 37 phần ngàn, độ muốii cao nhất trong biển Ả Rập và vành đai giữa Nam châu Phi và tây-nam Úc. |
El mar era llamado «golfo Arábigo» por la mayoría de los europeos hasta el siglo XX. Biển này đã từng được gọi là "vịnh Ả Rập" trong phần lớn các tài liệu của người châu Âu cho đến tận thế kỷ XX. |
G5 Mar Arábigo G5 Biển Ả-rập |
El territorio no tiene salida a la costa aunque el mar Arábigo está situado al oeste de Guyarat. Lãnh thổ không giáp biển, mặc dù Biển Ả Rập nằm ngay bờ biển phía tây của Gujarat. |
Estas expediciones dieron a conocer a los griegos las tierras costeras entre las desembocaduras del Éufrates, en el golfo Pérsico, y del Indo, en el mar Arábigo. Những cuộc viễn chinh đó giúp người Hy Lạp trở nên quen thuộc với các vùng duyên hải trải dài từ cửa sông Ơ-phơ-rát, thuộc Vịnh Ba Tư, đến cửa sông Ấn. |
La apertura del canal de Suez el 16 de noviembre de 1869 y la ampliación del puerto transformaron a Bombay en el puerto más grande del mar Arábigo. Việc khai trương Kênh đào Suez năm 1869 đã chuyển Bombay thành một trong những hải cảng lớn nhất thế giới bên bờ Biển Ả Rập. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mar Arábigo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới mar Arábigo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.