mandarijn trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mandarijn trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mandarijn trong Tiếng Hà Lan.

Từ mandarijn trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là quít, quýt, quan, quýt hồng, Quan thoại, tiếng phổ thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mandarijn

quít

noun (De vrucht van een kleine citrusboom (Citrus reticulata), lijkend op de sinaasappel.)

Weet je niemand houd echt van mandarijnen, jij wel?
Ngài biết không có ai thật sự thích quít mà nhỉ?

quýt

noun (De vrucht van een kleine citrusboom (Citrus reticulata), lijkend op de sinaasappel.)

We waren met zoveel dat we enkel een mandarijn en sokken kregen.
Chúng tôi đã có nhiều dịp lễ, và những gì chúng tôi nhận được là quả quýt và bít tất.

quan

adjective

Hier zijn de rekeningen van deze maand... uit eerbied voor de mandarijnen.
Đây là những tài khoản tháng này. Ghi lại những đóng nộp cho các quan lại

quýt hồng

noun

Quan thoại

noun (Mandarijn (taal)

tiếng phổ thông

noun (Mandarijns Chinees)

Zodra ik sprak Mandarijn, zou iedereen staren me aan.
Lúc đó, chỉ cần mở miệng nói tiếng Phổ thông, tất cả mọi người đều nhìn chằm chằm vào tôi.

Xem thêm ví dụ

Broeder Nelson, die toen 54 was, had tijdens die vergadering het gevoel dat hij Mandarijn moest leren.
Vào tuổi 54, Anh Nelson có một cảm giác trong suốt buổi họp rằng mình nên học tiếng Trung Quốc phổ thông.
Alle geclassificeerde bestanden, en de boekhouding van het geld betaald door de mandarijnen.
Tất cả giấy tờ ghi chép. Và các sổ thu chi ghi chép số tiền chung cho quan lại...
Versta je Mandarijns?
Cháu có hiểu tiếng Hoa không?
Maar als je tegelijk toevallig in Beijing zit, kan je het, door constructief gebruik van de technologie, in het Mandarijns krijgen of in het Russisch, steeds verder, tegelijk, zonder tussenkomst van menselijke vertalers.
Nhưng nếu bạn đồng thời đang ở Bắc Kinh, thì bằng việc sử dụng công nghệ một cách mang tính xây dựng, bạn sẽ có được bản thuyết trình bằng tiếng Hán hoặc cũng có thể có tiếng Nga v.. v cứ như vậy mọi chuyện xảy ra đồng thời mà không cần đến các biên dịch viên bằng người thật.
Er wordt gezegd dat ze het leven... van alle ambtenaren en mandarijnen in hun handen hebben.
Người ta nói bọn họ nắm giữ sinh mạng... của tất cả các quan lại và tướng lĩnh trong tay họ.
Al die verbazingwekkende belevenissen waren mogelijk geworden door één oorzaak: ik had geluisterd naar de raad van een profeet om Mandarijn te leren!
Tất cả những kinh nghiệm tuyệt vời này đã có thể có được nhờ vào một lý do: Tôi đã lưu tâm đến lời dạy bảo của một vị tiên tri để học tiếng phổ thông!
En dus vroeg ik die avond aan mijn inmiddels overleden vrouw, Dantzel, of ze bereid was om samen met mij Mandarijn te leren.
Vì vậy ngay trong đêm đó, tôi đã hỏi vợ tôi là Dantzel có chịu học tiếng phổ thông với tôi không.
We testten dit door Amerikaanse baby's, die nooit een tweede taal hadden gehoord, voor het eerst Mandarijns te laten horen tijdens de cruciale periode.
Và chúng tôi kiểm tra điều này bằng cách cho những đứa trẻ Mỹ những đứa chưa bao giờ tiếp cận một ngôn ngữ thứ hai, tiếp cận với tiếng Trung Quốc lần đầu tiên trong quá trình phát triển của chúng.
Hij daagde alle aanwezigen uit om Mandarijn te leren zodat we het Chinese volk onze beroepsvaardigheden konden aanbieden.
Ông đã mời tất cả những người hiện diện hãy học tiếng Trung Quốc phổ thông để chúng tôi có thể cung cấp kỹ năng chuyên môn của mình nhằm giúp đỡ người dân Trung Quốc.
Dat is Mandarijn voor Voorgeborchte.
Tiếng Quan thoại gọi là " Lửa luyện tội. "
Binnen 24 maanden waren deze twee toegewijde Koninkrijksverkondigers in staat in het Mandarijn-Chinees te onderwijzen.
Trong vòng 24 tháng hai người rao giảng tận tụy về Nước Trời này có đủ khả năng để dạy Kinh-thánh bằng tiếng Quan Thoại.
We wisten dat als eentaligen in Taipei en Seattle werden getest op de Mandarijnse klanken, ze hetzelfde patroon vertoonden.
Chúng tôi biết rằng, khi những người nói một thứ tiếng được kiểm tra ở Taipei và Seattle về âm điệu của tiếng Trung Quốc cho kết quả giống nhau.
Mandarijn Chinees wordt door meer mensen gesproken, maar er zijn meer Chinese mensen die Engels leren dan dat er Engelse mensen zijn die Chinees leren.
Ngay bây giờ, tiếng quan thoại được nói bởi nhiều người hơn, nhưng nhiều người Trung Quốc đang học tiếng Anh hơn là người nói tiếng Anh học tiếng Trung Quốc.
(Video) Mandarijnstalige: [Mandarijns]
(Video)Người nói tiếng Trung Quốc: [ tiếng Trung Quốc ]
Zo merkte een echtpaar, beiden volle-tijddienaren in Edmonton (Alberta), bijvoorbeeld de behoefte in hun stad op om mensen te bereiken die Mandarijn-Chinees spraken.
Thí dụ, một cặp vợ chồng rao giảng trọn thời gian ở Edmonton, thuộc tỉnh bang Alberta, thấy cần phải rao giảng cho những người nói tiếng Quan Thoại sống trong thành phố đó.
In het Mandarijn, is'Wu'nummer vijf.
Số 5 trong chữ Hán là Wu.
‘Nou,’ zei hij, ‘er waren veel verschillende soorten in de winkel — navelsinaasappalen, Valenciasinaasappelen, bloedsinaasappelen, mandarijnen en nog veel meer, en ik wist niet wat ik moest kopen.
Người ấy đáp: “Vâng, cửa hàng có nhiều loại cam---cam navel, cam Valencia, cam đỏ, quýt, và nhiều loại khác nữa, và tôi không biết phải mua loại nào.
In het Mandarijn Chinees zou dat niet volstaan.
Nhưng nếu chúng ta nói tiếng Trung Quốc phổ thông với nhau, thì không được như thế.
Op een dag zag ik een kind dat met een robijn speelde. Zo groot als een mandarijn.
Một ngày nọ, tôi bắt gặp một đứa trẻ đang chơi với một viên ruby... có kích cỡ bằng quả quýt.
In 1954 kwam haar roman De Mandarijnen uit, waarvoor Beauvoir in datzelfde jaar de Prix Goncourt ontving.
Năm 1954, với tác phẩm Les Mandarins, Beauvoir nhận được giải thưởng văn học “Le prix Goncourt”.
Maar kijk wat er gebeurde met de baby's die 12 sessies lang Mandarijns hoorden.
Những hãy nhìn vào những gì đã xảy ra với những đứa trẻ mà được tiếp cận với tiếng Trung 12 lần.
Ik heb een beetje Mandarijn geleerd, zodat ik op straat Chinezen kan aanspreken.
Tôi đã học một chút tiếng Hoa phổ thông và thích đến nói chuyện với người Trung Quốc trên đường phố.
Hij gaf alle aanwezigen de uitdaging om Mandarijn te leren, zodat we het Chinese volk onze beroepsvaardigheden konden aanbieden.
Ông đã mời tất cả những người hiện diện hãy học tiếng Trung Quốc phổ thông để chúng tôi có thể cung cấp kỹ năng chuyên môn nhằm giúp đỡ người dân Trung Quốc.
(Gelach) We moesten een controlegroep organiseren, om zeker te zijn dat naar het laboratorium komen op zich je Mandarijnse vaardigheden niet bevorderde.
(Cười) Chúng tôi đã phải có một nhóm kiểm soát để bảo đảm rằng chỉ với việc vào phòng thí nghiệm không thể cải thiện khả năng nói tiếng Trung của bạn.
Het was alsof Mandarijnse familieleden een maand lang op bezoek waren en bij je in huis kwamen wonen en gedurende 12 sessies met de baby's praatten.
Giống như các bạn có bà con người Trung Quốc đến thăm trong vòng một tháng và họ đến ở nhà của bạn và nói chuyện với những đứa trẻ 12 lần.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mandarijn trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.