malgré que trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ malgré que trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ malgré que trong Tiếng pháp.

Từ malgré que trong Tiếng pháp có các nghĩa là dù, dầu, mặc dầu, tuy rằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ malgré que

conjunction

Mais malgré que je les aime bien,
Nhưng tôi rất thích sử dụng chúng,

dầu

conjunction

mặc dầu

conjunction

tuy rằng

adverb

Xem thêm ví dụ

Malgré que c'était court, vous avez tous été très bons avec moi.
Mặc dù trong thời gian ngắn, tất cả đã rất tốt với con.
Et que malgré que tout pointe vers les entreprises Wayne, on dirait qu'il n'y a aucune enquête.
Hoặc là bất chấp mọi thứ đều hướng đến Wayne Enterprises, có vẻ như chẳng có cuộc điều tra nào.
Je lui ai dit que je pensais malgré tout que t'étais quelqu'un de bien.
Tôi đã nói vơi anh ấy tôi nghĩ cô một người tốt, có chuyện gì.
C’est ainsi que, malgré la honte que j’en éprouvais, je suis allé à l’église pendant plusieurs mois.
thế trong vài tháng, tôi đi nhà thờ trong lòng cảm thấy xấu hổ.
Et moi, malgré que je fusse jeune, j’étais d’une haute stature ; c’est pourquoi, le peuple de Néphi me nomma pour être son chef, ou le chef de ses armées.
mặc dù tôi còn trẻ tuổi nhưng lại có vóc dáng to lớn nên dân Nê Phi lập tôi lên làm người lãnh đạo họ, hay là người chỉ huy quân đội của họ.
Que devons- nous être résolus à faire malgré ce que nous voyons autour de nous?
Chúng ta nên nhất quyết làm gì bất kể dù người khác ở xung quanh có làm hay không?
Mais malgré que je les aime bien, il y a deux préoccupations lancinantes que j'ai toujours eu à leur sujet, et vous pourriez le ressentir si vous les utilisiez vous-même.
Nhưng tôi rất thích sử dụng chúng, có hai mối quan tâm dai dẳng mà tôi luôn nghĩ đến về bộ phận trách nhiệm, và bạn có lẽ sẽ cảm thấy khi sử dụng chúng.
Mais malgré que je les aime bien, il y a deux préoccupations lancinantes que j'ai toujours eu à leur sujet, et vous pourriez le ressentir si vous les utilisiez vous- même.
Nhưng tôi rất thích sử dụng chúng, có hai mối quan tâm dai dẳng mà tôi luôn nghĩ đến về bộ phận trách nhiệm, và bạn có lẽ sẽ cảm thấy khi sử dụng chúng.
Il ne faut pas oublier que, malgré tout ce que nous pouvons faire, un chrétien divorcé risque par moments de souffrir de solitude.
Hãy nhớ là dù đã cố gắng hết sức, có lẽ đôi khi anh em đồng đạo đã ly hôn nặng trĩu cảm giác cô đơn.
– Oui, et je crois que j’eusse réussi, malgré les forces que vous aviez amenées dans un dessein que j’ignore
– Phải, và tôi tin rằng đã có thể thành công, mặc dù những lực lượng ngài đã mang đến trong một ý đồ tôi không
Vous m'accueilleriez ici malgré ce que j'ai fait et qui je suis?
Anh muốn tôi ở lại đâu mặc cho mấy cái chuyện về tôi mặc cho tôi là ai à?
Malgré l’animosité que ses frères lui témoignaient, Joseph se mit immédiatement à leur recherche.
Dầu biết các anh ghét mình, Giô-sép không chần chờ đi tìm họ.
Malgré ce que disait papa et maman, il ne s'agit pas toujours de gagner.
Mặc dù cha mẹ nói không phải lúc nào cũng giành phần thắng
Parce que nous savons tous, malgré la banalité, que le secret de la vie est de donner.
Bởi vì chúng ta đều biết, tuy nghe thật ủy mị, bí mật của cuộc sống là sự cho đi.
Malgré ce que peuvent dire les autres, la guerre est inévitable.
những người khác nói gì, chiến tranh là không tránh khỏi.
Et malgré ce que tu penses
Và cho dù bạn nghĩ gì đi nữa
Malgré l’autorité que lui conférait sa position d’apôtre, comment Paul a- t- il manifesté son humilité ?
Mặc dù có quyền sứ đồ, Phao-lô tỏ tinh thần khiêm nhường như thế nào?
Malgré ce que j'ai fait à Deb?
Sao bà vẫnthể nói như vậy kể cả khi bà biết tôi đã làm gì với Deb?
Malgré ce que j'ai fait, tu es en train de m'aider.
Mặc cho mọi việc tôi làm, cậu vẫn ở đây cố làm điều tốt.
Vous savez, malgré ce que je sais, vous avez pu la trafiquer
Tôi chỉ phán đoán dựa trên cuốn băng của các bạn đưa
Sam, je sais comment faire mon boulot malgré ce que tu peux penser.
Anh biết sao để làm việc của mình em nghĩ gì đi nữa
Malgré ce que tu as dit.
Cho dù anh nói anh không.
Sur les champs de batailles, les symboles ne servent pas à terroriser l'ennemi, malgré ce que l'on croit.
Các biểu tượng trên mấy tấm khiên thật ra... không phải để đánh vào tâm lý đối thủ như anh nghĩ đâu.
Pourquoi continuons- nous d’annoncer la bonne nouvelle malgré l’indifférence que nous rencontrons peut-être ?
Tại sao chúng ta tiếp tục rao truyền tin mừng bất kể sự thờ ơ và lãnh đạm?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ malgré que trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.