mal trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mal trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mal trong Tiếng Hà Lan.
Từ mal trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là mẫu, bản mẫu, khuôn, khuôn mẫu, dưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mal
mẫu(template) |
bản mẫu(template) |
khuôn(mold) |
khuôn mẫu(template) |
dưỡng(template) |
Xem thêm ví dụ
Wat we hier zeggen is: de kans op een aanval die X mensen doodt in een land als Irak, is gelijk aan een constante, maal de omvang van de aanval, verheven tot de macht negatieve Alfa. Điều mà chúng tôi đang nói đến ở đây là xác xuất của một cuộc tấn công giết chết một số X người nào đó ở một đất nước như I-rắc, bằng một hằng số nhân với kích thước của cuộc tấn công đó lũy thừa âm Alpha. |
Als gebruikers intensiever bezig zijn met de content van de app, 'passeren' ze deze banneradvertentie vaak meerdere malen. Người dùng có khả năng bỏ qua quảng cáo biểu ngữ này nhiều lần khi mức độ tương tác với nội dung của ứng dụng cao hơn. |
Menselijke tijd, industriële tijd, getest tegen de tijd van de getijden, waarin deze herinneringen aan een bepaald lichaam dat elk lichaam kan zijn, vermenigvuldigd, zoals in de tijd van mechanische reproductie, vele malen, over 8 vierkante km geplaatst, 1,5 km de zee in, wegdeemsterend, in verschillende toestanden van dag en nacht. Thời gian con người, thời gian công nghiệp, thử nghiệm dựa trên thời gian thủy triều, trong đó những ký ức này của một thực thể riêng biệt, có thể là bất cứ cơ thể nào nhân bội lên như trong thời gian sản sinh cơ khí, rất nhiều lần, đặt trên 3 dặm vuông, một dặm ra ngoài đại dương, biến mất, trong các điều kiện khác nhau của ngày và đêm. |
Je zou 7 maal x is gelijk aan 14 kunnen schrijven. Do đó, bạn có thể có 7 nhân bằng 14. |
De organisatie is veertien maal genomineerd voor een Nobelprijs en ontving in 2002 de Conrad N. Hilton Humanitarian Prize. Tổ chức đã nhận được giải thưởng nhân đạo Conrad N. Hilton năm 2002. |
Drie maal vergroten. Phóng to lên ba lần. |
Gezien de huidige schaal van Twitter gebeurt iets met een kans van 1 op een miljoen 500 maal per dag. Với quy mô của Twitter, xác suất chỉ là một phần 1 triệu tức 500 lần 1 ngày. |
Ik heb zijn uitnodiging aangenomen en heb gemerkt dat ik veel nieuwe en interessante zaken in het boek ontdek, hoewel ik het al vele malen heb gelezen. Khi chấp nhận lời mời này, tôi đã tự thấy mình khám phá ra những điều mới mẻ và đầy phấn khởi trong quyển sách này mặc dù tôi đã đọc nó nhiều lần trước đó. |
Hij nam $ 9,999 op van deze rekening, acht maal. Và ông ta rút số tiền lên tới 9,999 đô từ tài khoản này. Tám lần khác nhau. |
12 Ja, zij trokken zelfs een derde maal op en hadden op gelijke wijze te lijden; en zij die niet waren gedood, keerden wederom terug naar de stad Nephi. 12 Phải, họ lại xuất trận lần thứ ba, nhưng cũng vẫn chịu chung một số phận như vậy; và những ai không bị giết chết đều trở về thành phố Nê Phi. |
Na twee of drie weken begint het kalf instinctief aan de malse uiteinden van acaciatakken te knabbelen en al gauw is het sterk genoeg om de grote stappen van zijn moeder bij te benen. Sau hai hoặc ba tuần, hươu con theo bản năng bắt đầu gặm những đầu non của cành cây keo và chẳng bao lâu có đủ sức để theo kịp những bước dài của hươu mẹ. |
Dus er zijn zaken die de situatie duizend maal erger kunnen maken. Có những điều sẽ làm cho mọi việc trở nên tồi tệ ngàn lần. |
84 Welnu, blijf hier en arbeid ijverig, opdat u zult worden vervolmaakt in uw bediening om voor de laatste maal uit te gaan onder de aandere volken, zovelen als de mond van de Heer bepalen zal, om de wet toe te bbinden en het getuigenis te verzegelen, en de heiligen voor te bereiden op het uur van het oordeel dat komen zal; 84 Vậy thì các ngươi hãy ở lại, và siêng năng làm lụng, ngõ hầu các ngươi có thể được hoàn hảo trong giáo vụ của mình để đi đến với aDân Ngoại lần cuối, tất cả những ai được chính miệng Chúa gọi tên, để bràng buộc luật pháp và đóng ấn lời chứng, và để chuẩn bị cho các thánh hữu sẵn sàng đợi giờ phán xét sẽ đến; |
In 1942 wees een studie van het Massachusetts State College uit dat de kosten van het gebruik van afwasbare glazen bekers, hergebruikt na reiniging, 1,6 maal meer bedragen dan het eenmalig gebruik van papieren bekers. Năm 1942 trong một nghiên cứu, State College Massachusetts khám phá ra các chi phí của việc sử dụng cốc tái sử dụng sau khi được làm tiệt trùng gấp 1,6 lần chi phí của việc sử dụng cốc giấy dùng một lần. |
Elke stijging van 10 decibel op de geluidsschaal vertegenwoordigt 10 maal zoveel oorverscheurend lawaai.” Mỗi lần tăng thêm 10 đêxiben trên bậc thang âm thanh, tiếng động đinh tai tăng gấp 10 lần”. |
Barb, malen. Barb, nghiền chúng |
Hij bevat ongeveer 150 jonge, erg hete sterren die vele malen groter zijn dan de zon. Nó chứa khoảng 150 ngôi sao trẻ, nóng, lớn và nặng hơn rất nhiều lần Mặt Trời. |
TOEN de profeet Daniël een visioen beschreef waarin hij Gods gezin van engelen had gezien, zei hij: „Er waren duizend duizenden [engelen] die hem [God] bleven dienen, en tienduizend maal tienduizend die vlak voor hem bleven staan” (Daniël 7:10). TRONG một sự hiện thấy, nhà tiên tri Đa-ni-ên thấy lực lượng thiên sứ của Đức Chúa Trời. Ông viết: “Ngàn ngàn [thiên sứ] hầu-hạ [Đức Chúa Trời] và muôn muôn đứng trước mặt Ngài”. |
Pauwen zijn eigenlijk alleseters; naast insecten, hagedissen en soms zelfs kleine slangen, eten ze zaden, granen, linzen en malse wortels van landbouwgewassen. Công là loài ăn tạp—chúng ăn mọi thứ, gồm cả côn trùng, thằn lằn và đôi khi cả những con rắn nhỏ cũng như các loại hạt, thóc, đậu và rễ cây mềm. |
Doe niet zo mal. Đừng ngốc thế chứ! |
Wat is de betekenis van deze uitdrukking, die 25 maal in het boek Jesaja voorkomt? Câu “Đấng Thánh của Y-sơ-ra-ên”, xuất hiện 25 lần trong sách Ê-sai, có ý nghĩa gì? |
Mal, help me. Mal, giúp với. |
4 voor de voorbereiding waarmee Ik voornemens ben mijn apostelen voor te bereiden om mijn wijngaard voor de laatste maal te asnoeien, opdat Ik mijn bvreemde daad zal kunnen verrichten, opdat Ik mijn Geest zal kunnen cuitstorten op alle vlees — 4 Cho sự chuẩn bị mà qua đó ta dự định chuẩn bị cho các sứ đồ của ta để atỉa xén vườn nho của ta một lần cuối, ngõ hầu ta có thể thực hiện được việc làm bkhác thường của ta, và để ta có thể cđổ Thánh Linh của ta lên tất cả mọi xác thịt— |
Ik vraag het je nog een keer, Azië, voor de laatste maal. Ta sẽ hỏi anh một lần nữa, Aziz, và chỉ một lần thôi. |
Er is al vele malen gebleken dat als zij geen bloed krijgen, zij beter vooruitgaan en het minder vaak gebeurt dat de ziekte terugkomt. Đã được chứng minh nhiều lần là nếu không nhận máu, bệnh tình họ sẽ tiến triển tốt hơn và không tái phát nhiều như các bệnh nhân khác. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mal trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.