majoritate absolută trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ majoritate absolută trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ majoritate absolută trong Tiếng Rumani.
Từ majoritate absolută trong Tiếng Rumani có các nghĩa là quá nửa, đa số tuyệt đối, hơn phân nửa, quá bán, quá phân nửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ majoritate absolută
quá nửa
|
đa số tuyệt đối(absolute majority) |
hơn phân nửa
|
quá bán
|
quá phân nửa
|
Xem thêm ví dụ
Majoritatea absolută a populaţiei lumii este sub 20 de ani şi este în creştere masivă şi rapidă. Phần đa dân số trên thế giới là ở dưới độ tuổi 20 và số người trong độ tuổi này ngày càng tăng nhanh. |
În alegerile din 2011, partidul a obținut 36 din 49 de locuri, menținându-și majoritatea absolută. ^ Trong cuộc bầu cử năm 2011 tổ chức vào ngày 04 tháng 3, đảng này giành 36 trong tổng số 49 ghế, do đó chiếm đa số tại Nghị viện. |
După o victorie confortabilă în Alegerile generale din Japonia, 2005, LDP a obținut controlul Camerei Reprezentanților deținând o majoritate absolută. Sau chiến thắng vang dội trong cuộc bầu cử năm 2005, LDP đã nắm phần lớn ghế trong Hạ viện Nhật Bản và thành lập một chính phủ liên hiệp với Đảng Komeito. |
25 ianuarie 2006 – alegeri legislative palestiniene: Hamas obține majoritatea absolută în Fâșia Gaza cu 76 de locuri, contra Fatah (43 de locuri). Ngày 25/01/2006, bầu cử Hội đồng lập pháp Chính quyền Palestine với thắng lợi bất ngờ của Phong trào Hồi giáo Hamas (76/132 ghế), Fatah chỉ chiếm được 46 ghế. |
După alegerile generale din 2002 majoritatea absolută a mandatelor parlamentare a aparținut Partidului Dreptății și Dezvoltării (AKP), care a format un guvern monocolor . Kể từ cuộc tổng tuyển cử năm 2002, một tỷ lệ đa số tuyệt đối ghế đã thuộc về Đảng Phát triển và Công lý (AKP), chính đảng lãnh đạo một chính phủ một đảng. |
Partidul Conservator, aflat la putere și condus de Theresa May, a pierdut majoritatea absolută în Parlamentul de la Londra însă rămâne cel mai mare partid. 9 tháng 6 : Trong cuộc tổng tuyển cử ở Anh, Đảng Bảo thủ Anh cầm quyền, do Theresa May dẫn đầu, đã mất đi quyền đa số nhưng vẫn là đảng lớn nhất. |
Aproximativ o treime din cei eligibili de vot au votat pentru Heinz Fischer, ziarul Die Presse descriind aceste alegeri drept o "majoritate absolută pentru non-votanți". Khoảng 1/3 của những người đủ điều kiện để bỏ phiếu bình chọn cho Fischer, khiến cho tờ nhất báo bảo thủ Die Presse mô tả cuộc bầu cử như là một "đa số tuyệt đối cho những người không bầu cử". |
Primul tur nu a oferit nimănui o victorie clară - aşadar, nimeni nu a obţinut majoritatea absolută - deci alegerile au intrat în al doilea tur, trei săptămâni mai târziu. Cuộc bầu cử lần thứ nhất đã không lựa chọn được người thắng cuộc rõ ràng -- vì không ai đạt được đa số phiếu -- vì vậy cuộc bầu cử thứ hai tiến hành ba tuần sau đó. |
Am constatat cu stupoare că majoritatea cheltuielilor mele erau absolut inutile! Thật không thể tin nổi, phần lớn chi phí của tôi hoàn toàn không cần thiết! |
Majoritatea opereaza intr- un vid absolut de informatie. Đa số họ hoạt động trong môi trường thông tin chân không. |
6 Devoţiunea şi spiritul de sacrificiu: Majoritatea oamenilor de astăzi acordă prioritate absolută necesităţilor şi intereselor materiale. 6 Sự tận tụy và tinh thần hy sinh đến độ quên mình: Phần đông người ta ngày nay đặt nhu cầu và quyền lợi vật chất lên trên hết thảy mọi việc. |
Ca majoritatea bogăţiilor jefuite, de Muzeul Britanic, va fi absolut ignorată. Cũng như những thứ của cải đi cướp khác ở Bảo Tàng Anh Quốc, chúng hoàn toàn bị ngó lơ. |
Aceasta nu înseamnă că nu ar trebui să acţionăm atunci când ne stă în putere să o facem . . .; înseamnă, în schimb, că trebuie să ne aşteptăm şi la alte dezastre naturale majore asupra cărora nu avem absolut niciun control“. Điều này không có nghĩa là chúng ta không nên hành động khi có thể... nhưng chúng ta cần ý thức rằng những thảm họa thiên nhiên lớn, ngoài tầm kiểm soát của chúng ta, sẽ tiếp tục xảy ra”. |
Deşi majoritatea chirurgilor pretindeau că administrează sînge numai atunci cînd este absolut necesar, după răspîndirea epidemiei de SIDA, folosirea sîngelui a scăzut în mod simţitor. Dầu phần nhiều bác sĩ phẫu thuật nói rằng họ chỉ dùng máu khi tối cần, nhưng sau dịch AIDS xảy ra, họ đã bớt dùng máu rất nhiều. |
Deşi Domnul insistă ca noi să ne pocăim, majoritatea oamenilor nu simt că acest lucru este absolut necesar.21 Ei se includ printre aceia care încearcă să fie buni.22 Ei nu au intenţii rele. Mặc dù Chúa đòi hỏi sự hối cải của chúng ta nhưng đa số chúng ta không cảm thấy có một sự cần thiết thúc bách như vậy.21 Họ tự cho rằng mình là người cố gắng làm điều tốt. |
Majoritatea oamenilor sunt îngroziţi de astfel de manifestări violente şi nu ar face absolut nici un rău pentru a-şi vătăma semenii. Phần lớn người ta thất kinh khi thấy những cuộc bạo động đó và họ nghĩ mình không bao giờ làm một điều gì để hại người lân cận. |
Crizele constituționale care au urmat inevitabil au dus la ascensiunea naționalismului în toate republicile: Slovenia și Croația au făcut cereri pentru relații mai slabe în cadrul federației, majoritatea albaneză din Kosovo a cerut statut de republică, Serbia, dimpotrivă, a solicitat absolutul, nu doar dominația relativă asupra Iugoslaviei. Khủng hoảng hiến pháp không thể tránh khỏi diễn ra sau đó đã dẫn tới sự trỗi dậy của chủ nghĩa quốc gia tại tất cả các nước cộng hòa: Slovenia và Croatia đưa ra những yêu cầu nới lỏng quan hệ bên trong liên bang, sắc tộc người Albania đa số tại Kosovo yêu cầu được trở thành một nước cộng hòa, Serbia tìm cách có được quyền kiểm soát tuyệt đối với Nam Tư. |
Harta arată absolut fiecare stație, fiecare denumire de stație, sunt vizibile și drumurile laterale, majoritatea drumurilor laterale cu numele lor, și ca să fie pachetul complet, câteva repere, unele reprezentate de mici simboluri, altele de aceste desene izometrice tri- dimensionale ale reperelor văzute de sus. Bản đồ cho thấy mỗi trạm, tên trạm, và tôi cũng hiển thị đường phố, thực ra, hầu hết các con đường cùng với tên của chúng, và để dễ đo đếm, thêm một số quang cảnh nữa, một số thể hiện thông qua các biểu tượng số khác thông qua các bản vẽ toàn cảnh không gian ba chiều. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ majoritate absolută trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.