mains trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mains trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mains trong Tiếng pháp.

Từ mains trong Tiếng pháp có nghĩa là bàn tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mains

bàn tay

(hands)

Xem thêm ví dụ

Je préfère que nous tombions entre les mains de Jéhovah+, car sa miséricorde est grande+. Mais que je ne tombe pas entre les mains de l’homme+.
Xin để chúng ta rơi vào tay Đức Giê-hô-va,+ vì lòng thương xót của ngài rất lớn,+ còn hơn là để ta sa vào tay loài người”.
Il a besoin de limites et d'une main ferme.
Nó cần phải có 1 bàn tay mạnh mẽ bảo vệ nó.
Une des tâches du directeur artistique Michael Corenblith a été de s'assurer qu'aucune attraction construite après 1961 n'apparaisse à l'écran et que les devantures des boutiques de Main Street ressemblent à celles de l'époque,.
Nhà thiết kế sản xuất Michael Corenblith phải đảm bảo rằng các điểm tham quan được xây dựng sau năm 1961 không lọt vào ống kính máy quay, và mặt trước của các cửa hàng trên Phố Chính được trang trí lại cho giống với thời kỳ đó.
12 Psaume 143:5 montre ce que faisait David quand il était assailli par des dangers et de dures épreuves : “ Je me suis souvenu des jours d’autrefois ; j’ai médité sur toute ton action ; sans relâche et bien volontiers je me suis intéressé à l’œuvre de tes mains.
12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”.
Et mettez vos mains sur le volant où je peux les voir.
chỗ mà tao có thể thấy chúng.
« Des mains travailleuses mènent à la richesse » (4)
Tay cần mẫn mang lại giàu có (4)
Haut les mains!
Giơ tay lên!
6 Bien que se trouvant dans la même situation que ces mauvais rois, certains ont vu la main de Jéhovah.
6 Không giống với những vua gian ác này, những người khác đã thấy tay của Đức Chúa Trời dù họ ở trong cùng tình huống với các vua ấy.
23 Ai- je demandé à être délivré de la main d’un ennemi
23 Tôi có xin các anh giải thoát khỏi tay kẻ thù
(1 Thessaloniciens 5:14.) Il se peut que les “ âmes déprimées ” perdent courage et ne soient pas en mesure de surmonter les obstacles qui se dressent devant elles sans une main secourable.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp.
18 Dans cette vision glorieuse, Jésus tient à la main un petit rouleau que Jean est invité à prendre et à manger (Révélation 10:8, 9).
18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9).
L'industriel milliardaire avec ses mains sales sur les leviers du pouvoir?
Nhà tỉ phú tư bản với bàn tay bẩn thỉu trên con đường thăng cấp quyền lực?
Si la procédure judiciaire requiert soit de lever la main, soit de placer celle-ci sur la Bible au moment de jurer, un chrétien pourra s’y soumettre.
Khi thủ tục tòa án đòi hỏi một người giơ tay hoặc đặt tay lên Kinh Thánh khi tuyên thệ, người tín đồ Đấng Christ có thể chọn tuân theo thủ tục đó.
Kilgallen a toujours la main tendue.
Kilgallen luôn vòi vĩnh.
Le couvercle est si lourd qu'il faut le soulever à deux mains.
Nắp nặng đến nỗi phải 2 người nâng.
Croyez-moi, il y a des moyens plus polis pour donner un coup de main.
Nhưng tin tôi đi, có rất nhiều cách lịch sự hơn để yêu cầu sự giúp đỡ.
Il eut un petit rire de lui- même et se frotta longtemps, mains nerveuses ensemble.
Ông cười thầm với chính mình và cọ xát dài của mình, thần kinh tay với nhau.
Frank Wilson avait écrit un livre appelé " La Main ".
Frank Wilson đã viết một quyển sách với tựa đề " Bàn Tay. "
Pousse encore la vivacité de lilas, une génération après la porte et le linteau et les le rebord sont allés, déployant ses fleurs parfumées, chaque printemps, d'être plumé par le voyageur rêverie; planté et tendance fois par les mains des enfants, en face verges parcelles - maintenant debout wallsides de retraite les pâturages, et au lieu de donner aux nouveau- hausse des forêts; - le dernier de cette stirpe, la sole survivant de cette famille.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
En ce moment dans les mains de la Coalition de l'homme.
Ngay ở đây trong tay của " Liên minh nhân loại ".
Je risque la vie de main, enfin, je risque ma main.
Tay tôi đang gặp nguy cơ
2 ils contiennent beaucoup de choses qui ne sont pas vraies, qui sont des interpolations de la main des hommes.
2 Nhưng có nhiều điều chứa đựng trong sách này không có thật, đó là những điều do bàn tay của loài người thêm vào.
Avec le Maine, vingt-cinq.
Maine nữa là 25.
"La tête et la main droite de Crassus.
Quy tắc bàn tay phải ^ “Quy tắc bàn tay trái của Fleming”.
Washington a la main sur presque toutes les organisations gouvernementales.
Hắn có trong tay quyền lực của D.C trong gần như tất cả các tổ chức chính phủ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mains trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới mains

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.