magnetron trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ magnetron trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ magnetron trong Tiếng Hà Lan.

Từ magnetron trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là lò vi ba, Lò vi ba, lò vi sóng, Magnetron. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ magnetron

lò vi ba

noun

ze hebben niet veel magnetrons,
cũng không có nhiều lò vi ba,

Lò vi ba

noun (oven)

ze hebben niet veel magnetrons,
cũng không có nhiều lò vi ba,

lò vi sóng

noun

Ik moet weg... maar er staat een bord met pasta voor je in de magnetron.
Cháu phải ra ngoài... còn một đĩa mỳ Ý cho bác trong lò vi sóng đó ạ.

Magnetron

(elektronenbuis)

Je weet wat een magnetron is?
Các anh biết magnetron là gì không?

Xem thêm ví dụ

Als het magnetrons waren, kon je er kip in klaarmaken.
Đủ để tạo nên sóng vi ba nấu gà trong văn phòng đó.
In de rommella onder de magnetron.
Trong ngăn kéo dưới lò vi sóng.
Ik moet weg... maar er staat een bord met pasta voor je in de magnetron.
Cháu phải ra ngoài... còn một đĩa mỳ Ý cho bác trong lò vi sóng đó ạ.
Ik wacht nog altijd op die magnetron.
Àh, tôi vẫn đang đợi lò vi sóng đấy nhé!
Dus nu heb je je pizza avond, je hebt je magnetron avond, en je snack avond, je hebt zelfbediening avond enzovoort.
Giờ đây bạn có đêm pizza, bạn có đêm với microwave, bạn cũng có những đêm chăn súc vật, bạn có những đêm tự-xoay-xở-lấy và vân vân.
Wat denkt u dat die mensen bijvoorbeeld zouden vinden van onze verhalen over grote straalvliegtuigen, magnetrons, mobiele apparaten met enorme digitale bibliotheken en video’s van onze kleinkinderen die we in een oogwenk delen met miljoenen mensen over de hele wereld?
Ví dụ, những người này có thể nghĩ về chúng ta ra sao nếu chúng ta kể cho họ nghe những câu chuyện về máy bay phản lực, lò vi sóng, thiết bị cầm tay mà có chứa vô số thư viện số, và video về con cháu chúng ta mà chúng ta chia sẻ ngay lập tức với hàng triệu người trên thế giới?
En wat ze merkten was: ze hebben niet veel digitale video recorders, ze hebben niet veel magnetrons, maar ze lijken een prima klus te klaren om hun auto's op de weg te houden.
Và rồi họ phát hiện ra là ở những nơi này không có nhiều máy DVR, cũng không có nhiều lò vi ba, nhưng dường như là họ có sử dụng xe ô tô.
Jij hoeft het alleen maar in de magnetron te doen..
Những gì bạn cần làm chỉ là nấu lại.
(De magnetron piept) (Gelach)
(Lò vi sóng phát ra tiếng bíp) (Cười lớn)
Laat voedsel in de koelkast ontdooien, leg het goed verpakt in koud water of gebruik de ontdooistand van de magnetron.
Vì thế, hãy làm tan thực phẩm đông lạnh trong tủ lạnh, trong lò vi ba hoặc cho vào túi kín rồi ngâm trong nước lạnh.
Ze gaan polymeerkunststof in de bakstenen mengen en ze in een magnetron schuiven. Daarmee kan je gebouwen met heel dikke muren bouwen.
Họ sẽ cho một ít nhựa polymer vào gạch, đặt chúng vào lò vi sóng, và sau đó bạn sẽ có thể xây nhà với những bức tường cực kỳ dày.
Rookmelders, gehoorapparaten, magnetrons, mobiele telefoontjes.
Còi báo cháy, máy trợ thính, lò vi sóng, điện thoại di động.
Ja, het staat in de magnetron.
Ừ, ở trong lò vi sóng.
Soms vraag ik mij af wij in onze moderne wereld van comfort — in onze wereld van magnetrons, mobiele telefoons, auto’s met airconditioning en gerieflijke huizen — ooit zullen leren om te erkennen dat we dagelijks afhankelijk zijn van de helpende kracht van de verzoening.
Đôi khi tôi tự hỏi là trong thế giới ngày sau đầy tiện nghi của chúng ta—trong thế giới của chúng ta với lò vi ba và điện thoại di động cũng như những cái xe hơi trang bị máy lạnh và các căn nhà tiện nghi—chúng ta có học cách ghi nhận việc mình tùy thuộc vào quyền năng trợ giúp của Sự Chuộc Tội không.
Van twee honden die in hetzelfde gezin zijn opgegroeid, en die aan dezelfde dingen zijn blootgesteld, kan er eentje een verlammende angst voor motorfietsen ontwikkelen, of een fobie voor het piepje van de magnetron, terwijl de andere helemaal in orde is.
Nếu có 2 chú chó, được nuôi cùng nhà, đối mặt những tình huống giống nhau, một chú có thể mắc chứng suy nhược do sợ xe máy, hoặc cuồng sợ tiếng bíp lò vi sóng, còn chú kia hoàn toàn bình thường.
Dus nu heb je je pizza avond, je hebt je magnetron avond, en je snack avond, je hebt zelfbediening avond enzovoort.
Giờ đây bạn có đêm pizza, bạn có đêm với microwave, bạn cũng có những đêm chăn súc vật, bạn có những đêm tự- xoay- xở- lấy và vân vân.
Maar je kunt het opwarmen in de magnetron van het kwaad.
Nhưng nó được tạo thành bởi những phân tử " xấu xa ".
Ja, alle mensen hebben kleine hoeveelheden straling in zich... door contact met telefoons, magnetrons, televisies enzovoort.
Phải, mọi người ai cũng đều mang theo một lượng phóng xạ do tiếp xúc với điện thoại, lò vi sóng, TV, vân vân.
Je weet wat een magnetron is?
Các anh biết magnetron là gì không?
Het is een stuk geavanceerder dan een magnetron, het brengt de watermoleculen in je huid aan de kook.
Nó phức tạp hơn nhiều so với lò vi sóng, nhưng về bản chất nó làm sôi các phân tử nước ngay trên bề mặt da bạn.
En z'n magnetron.
Ông cầm cả cái lò vi ba nữa.
( De magnetron piept ) ( Gelach )
( Lò vi sóng phát ra tiếng bíp ) ( Cười lớn )

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ magnetron trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.