mager trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mager trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mager trong Tiếng Hà Lan.

Từ mager trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nghiêng, gầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mager

nghiêng

adjective

gầy

adjective

Hij was mager en verlegen, en zat altijd achter in de klas.
Bạn ấy gầy gò và nhút nhát, và luôn luôn ngồi ở cuối lớp.

Xem thêm ví dụ

Pas jij maar op jezelf, magere rat.
Mày quan tâm đến phần của mày đi, đồ chuột nhắt!
De cowboy in kwestie was lang en mager en zag er capabel genoeg uit om met stieren te worstelen.
Anh chàng cao bồi được nhắc đến có vẻ cao ráo, săn chắc, trông đủ rắn rỏi và mạnh mẽ để ghìm được bò xuống.
Ik vind dat een hotdogbroodje maar een mager rendement is voor een ingewikkeld en veeleisend gedrag als slaap.
Bây giờ, tôi sẽ nói rằng cái bánh mì có xúc xích là một sự bù trừ thanh đạm cho một hành vi phức tạp và nhiều yêu cầu như là ngủ.
In tatter'd onkruid, met een overweldigende wenkbrauwen, ruimen van simples, magere waren zijn looks,
Trong cỏ dại tatter'd, với đôi lông mày quá, Culling của simples; ít ỏi ngoại hình của mình,
Anders wordt zijn laatste maaltijd een mager, vegetarisch jochie.
Nếu không làm như thế, tôi e rằng bữa ăn cuối của nó sẽ là cậu bé ăn chay ốm nhom này.
Laat me naar dat magere kontje kijken als je mijn club uitloopt.
Để tôi thấy cô nhấc mông bước ra khỏi câu lạc bộ của tôi.
Ik dacht dat het leuk was om er op mijn best uit te zien... voor Magere Hein.
Tôi nghĩ thật tốt nếu trông đẹp nhất trước thần chết.
Magere, blanke sukkel.
Gầy gò, da trắng nghèo nàn.
Zijn tal van benen, jammerlijk mager in vergelijking met de rest van zijn omtrek, flikkerden hulpeloos voor zijn ogen.
Chân rất nhiều của ông, đáng thương mỏng so với phần còn lại của mình chu vi, flickered bất lực trước mắt của mình.
Dus een lichte salade, magere zalm en een glas witte wijn.
Vậy là ông chọn món salad, món cá hồi, và 1 ly rượu trắng.
Mager als een lat.
Ốm nhách.
Hij is heel erg mager... en hij heeft inderdaad zware longontsteking. Hij is te ziek om te praten, dus praat ik met zijn dochter Kathleen en ik zeg:
Ông ấy rất gầy, và thực sự rất ốm yếu vì chứng viêm phổi, ông ta quá yếu để nói chuyện với tôi, vậy nên tôi nói chuyện với con gái ông ấy Kathleen, và tôi nói với cô ấy rằng
De Farm haalde een magere 2,8% kijkdichtheid.
Đất canh tác chỉ chiếm 2,82% diện tích.
Sakina was groot en stevig, terwijl ik klein en mager was.
Sakina to lớn và mạnh khỏe, trong khi tôi thì bé nhỏ, gầy gò.
Hij redde jouw magere kont.
Cậu ấy đã cứu cái mông của cậu đấy.
Hey, Im vrij mager.
Để tôi xem lại lần nữa!
Aan de andere kant van de klok staat magere Hein — de Dood — die met een knokige hand een bel luidt en met de andere een zandloper omdraait.
Đứng ở phía bên kia đồng hồ là bộ xương người—Thần Chết—một bàn tay xương cốt của y thì lắc cái chuông, còn tay kia thì lật ngược chiếc đồng hồ cát.
Jij bent mager.
Em mới ốm nhom.
We hebben alle Magere Heinen gedood, maar faalden om So- hwa te vangen.
Chúng ta đã giết tất cả các Thần chết Trắng, nhưng thất bại trong việc bắt So- hwa.
Maar jij bent zo mager.
Nhưng cô ốm quá.
Pepe, je ziet er mager uit.
Pepe, anh ốm quá.
Je wilt voor de Magere Hein spelen?
Mày đang muốn bắt chước Grim Reaper đấy àh?
Degene die jou gered heeft van magere Hein.
Tôi chính là người cứu cậu khỏi thần chết đấy.
En het ergste van alles was dat het die magere Hazara was.
Và, tệ hại hơn cả kẻ đó lại là một Hazara gầy trơ xương.
Gelukkig was hij een mager mannetje.
May là hắn gày gò nhỏ thó.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mager trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.